Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 10 KNTT năm 2023-2024
Trường THPT Trần Phú
-
Câu 1:
Ngành trồng trọt trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0 có mấy vai trò?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 2:
Vai trò đầu tiên của ngành trồng trọt trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0 là:
A. Đảo bảo an ninh lượng thực
B. Thúc đẩy sự phát triển chăn nuôi và công nghiệp
C. Tham gia vào xuất khẩu
D. Tạo việc làm cho người lao động
-
Câu 3:
Vai trò thứ hai của ngành trồng trọt trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0 là:
A. Đảo bảo an ninh lượng thực
B. Thúc đẩy sự phát triển chăn nuôi và công nghiệp
C. Tham gia vào xuất khẩu
D. Tạo việc làm cho người lao động
-
Câu 4:
Vai trò thứ ba của ngành trồng trọt trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0 là:
A. Đảo bảo an ninh lượng thực
B. Thúc đẩy sự phát triển chăn nuôi và công nghiệp
C. Tham gia vào xuất khẩu
D. Tạo việc làm cho người lao động
-
Câu 5:
Vai trò thứ tư của ngành trồng trọt trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0 là:
A. Đảo bảo an ninh lượng thực
B. Thúc đẩy sự phát triển chăn nuôi và công nghiệp
C. Tham gia vào xuất khẩu
D. Tạo việc làm cho người lao động
-
Câu 6:
Ngành trồng trọt trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0 có triển vọng gì?
A. Phát triển trồng trọt ứng dụng công nghệ cao là xu hướng tất yếu.
B. Hướng tới nền nông nghiệp 4.0
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
-
Câu 7:
Có mấy thành tựu về ứng dụng công nghệ cao trong trồng trọt ở Việt Nam?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 8:
Người lao động làm việc trong ngành nghề của trồng trọt cần đảm bảo mấy yêu cầu cơ bản?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 9:
Yêu cầu đầu tiên đối với người lao động làm việc trong ngành nghề trồng trọt là:
A. Có sức khỏe tốt, chăm chỉ, chịu khó và có trách nhiệm.
B. Có kiến thức, kĩ năng cơ bản về trồng trọt, có khả năng sử dụng, vận hành các thiết bị, máy móc trong trồng trọt.
C. Tuân thủ an toàn trong lao động, có ý thức bảo vệ môi trường.
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 10:
Câu trồng được thu hoạch như thế nào?
A. Hàng năm
B. Theo vụ mùa
C. Hàng năm hoặc theo vụ mùa
D. Đáp án khác
-
Câu 11:
Trong chương trình Công nghệ 10, giới thiệu mấy cách phân loại cây trồng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 12:
Cây trồng được phân loại theo cách nào sau đây?
A. Theo nguồn gốc
B. Theo đặc tính sinh vật học
C. Theo mục đích sử dụng
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 13:
Em hãy cho biết, theo nguồn gốc, cây trồng được chia thành nhóm nào sau đây?
A. Nhóm cây ôn đới
B. Nhóm cây nhiệt đới
C. Nhóm cây á nhiệt đới
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 14:
Nhóm cây ôn đới:
A. Có nguồn gốc từ những vùng có khí hậu ôn đới
B. Có nguồn gốc từ những vùng có khí hậu nhiệt đới
C. Được trồng ở những nơi có màu đông lạnh và mùa hè nóng ẩm.
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 15:
Nhóm cây nhiệt đới:
A. Có nguồn gốc từ những vùng có khí hậu ôn đới
B. Có nguồn gốc từ những vùng có khí hậu nhiệt đới
C. Được trồng ở những nơi có màu đông lạnh và mùa hè nóng ẩm.
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 16:
Nhóm cây á nhiệt đới:
A. Có nguồn gốc từ những vùng có khí hậu ôn đới
B. Có nguồn gốc từ những vùng có khí hậu nhiệt đới
C. Được trồng ở những nơi có màu đông lạnh và mùa hè nóng ẩm.
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 17:
Có mấy yếu tố chính trong trồng trọt?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
-
Câu 18:
Yếu tố chính đầu tiên trong trồng trọt là:
A. Giống cây trồng
B. Ánh sáng
C. Nhiệt độ
D. Nước và độ ẩm
-
Câu 19:
Yếu tố chính thứ hai trong trồng trọt là:
A. Giống cây trồng
B. Ánh sáng
C. Nhiệt độ
D. Nước và độ ẩm
-
Câu 20:
Đất trồng có mấy thành phần cơ bản?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 21:
Đâu là thành phần của đất trồng?
A. Phần lỏng
B. Phần lỏng, phần rắn
C. Phần lỏng, phần rắn, phần khí
D. Phần lỏng, phần rắn, phần khí, sinh vật đất
-
Câu 22:
Phần rắn của đất trồng là:
A. Chất vô cơ
B. Chất hữu cơ
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
-
Câu 23:
Phần lỏng của đất trồng:
A. Có thành phần chủ yếu là nước
B. Là thành phần chủ yếu của đất trồng, gồm chất vô cơ và hữu cơ
C. Là không khí trong các khe hở của đất
D. Gồm côn trùng, giun, nguyên sinh động vật, các loại tảo và các vi sinh vật
-
Câu 24:
Phần rắn của đất trồng:
A. Có thành phần chủ yếu là nước
B. Là thành phần chủ yếu của đất trồng, gồm chất vô cơ và hữu cơ
C. Là không khí trong các khe hở của đất
D. Gồm côn trùng, giun, nguyên sinh động vật, các loại tảo và các vi sinh vật
-
Câu 25:
Phần khí của đất trồng:
A. Có thành phần chủ yếu là nước
B. Là thành phần chủ yếu của đất trồng, gồm chất vô cơ và hữu cơ
C. Là không khí trong các khe hở của đất
D. Gồm côn trùng, giun, nguyên sinh động vật, các loại tảo và các vi sinh vật
-
Câu 26:
Sinh vật đất của đất trồng:
A. Có thành phần chủ yếu là nước
B. Là thành phần chủ yếu của đất trồng, gồm chất vô cơ và hữu cơ
C. Là không khí trong các khe hở của đất
D. Gồm côn trùng, giun, nguyên sinh động vật, các loại tảo và các vi sinh vật
-
Câu 27:
Keo đất có đặc điểm:
A. Hòa tan
B. Không hòa tan
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
-
Câu 28:
Cấu tạo của keo đất gồm mấy phần?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 29:
Đất có mấy phản ứng dung dịch?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 30:
Đất có loại phản ứng dung dịch nào sau đây?
A. Phản ứng chua
B. Phản ứng kiềm
C. Phản ứng trung tính
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 31:
Đất trồng nào không tốt cho cây trồng?
A. Đất chua
B. Đất mặn
C. Đất bạc màu
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 32:
Sử dụng đất cần đảm bảo mấy yếu tố?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 33:
Sử dụng đất cần đảm bảo yếu tố nào sau đây?
A. Chọn cây trồng phù hợp với từng loại đất
B. Kết hợp sử dụng đất và cải tạo đất
C. Canh tác bền vững
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 34:
Lựa chọn cây trồng phù hợp với từng loại đất giúp:
A. Cây sinh trưởng tốt
B. Cây phát triển tốt
C. Cho năng suất cao
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 35:
Theo em, cần cải tạo mấy loại đất trồng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 36:
Có mấy nhóm giá thể trồng cây?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 37:
Hãy cho biết, có giá thể trồng cây nào?
A. Giá thể hữu cơ tự nhiên
B. Giá thể trơ cứng
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
-
Câu 38:
Hãy cho biết, giá thể nào sau đây không phải là giá thể tự nhiên?
A. Than bùn
B. Mùn cưa
C. Gốm
D. Trấu hun
-
Câu 39:
Hãy cho biết, giá thể nào sau đây không phải là giá thể trơ cứng?
A. Xơ dừa
B. Gốm
C. Perlite
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 40:
Sản xuất giá thể mùn cưa gồm mấy bước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4