Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 10 KNTT năm 2023-2024
Trường THPT Lê Quý Đôn
-
Câu 1:
Có mấy căn cứ để phân loại công nghệ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 2:
Phân loại công nghệ dựa vào căn cứ nào sau đây?
A. Theo lĩnh vực khoa học
B. Theo lĩnh vực kĩ thuật
C. Theo đối tượng áp dụng
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 3:
Theo lĩnh vực khoa học có công nghệ nào?
A. Công nghệ hóa học
B. Công nghệ sinh học
C. Công nghệ thông tin
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 4:
Theo lĩnh vực kĩ thuật có công nghệ nào?
A. Công nghệ cơ khí
B. Công nghệ điện
C. Công nghệ xây dựng
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 5:
Theo đối tượng áp dụng có công nghệ nào sau đây?
A. Công nghệ ô tô
B. Công nghệ vật liệu
C. Công nghệ nano
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 6:
Công nghệ nào sau đây được phân loại theo lĩnh vực khoa học?
A. Công nghệ thông tin
B. Công nghệ vận tải
C. Công nghệ trồng cây trong nhà kính
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 7:
Công nghệ nào sau đây được phân loại theo lĩnh vực kĩ thuật?
A. Công nghệ thông tin
B. Công nghệ vận tải
C. Công nghệ trồng cây trong nhà kính
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 8:
Công nghệ nào sau đây được phân loại theo đối tượng áp dụng?
A. Công nghệ thông tin
B. Công nghệ vận tải
C. Công nghệ trồng cây trong nhà kính
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 9:
Đặc diểm của công nghệ trong mỗi giai đoạn lịch sử là gì?
A. Tính dẫn dắt
B. Tính định hình
C. Tính chi phối
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 10:
Cấu trúc của hệ thống kĩ thuật có mấy phần chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 11:
Cấu trúc của hệ thống kĩ thuật có phần nào sau đây?
A. Đầu vào
B. Bộ phận xử lí
C. Đầu ra
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 12:
Hệ thống kĩ thuật được chia làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 13:
Hệ thống kĩ thuật có loại nào sau đây?
A. Mạch kín
B. Mạch hở
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
-
Câu 14:
Khái niệm hệ thống kĩ thuật?
A. Có các phần tử đầu vào
B. Có các phần tử đầu ra
C. Có bộ phận xử lí
D. Là hệ thống gồm các phần tử đầu vào, đầu ra và bộ phận xử lí có liên hệ với nhau để thực hiện nhiệm vụ
-
Câu 15:
Đầu vào của hệ thống kĩ thuật có:
A. Vật liệu
B. Năng lượng
C. Thông tin cần xử lí
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 16:
Đầu ra của máy tăng âm là:
A. Micro
B. Bộ khuếch đại
C. Loa
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 17:
Bộ phận xử lí của máy tăng âm là:
A. Micro
B. Bộ khuếch đại
C. Loa
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 18:
Nguyên liệu sản xuất gang là từ:
A. Quặng sắt
B. Gang bằng lò oxi
C. Gang bằng lò hồ quang
D. Cả B và C đều đúng
-
Câu 19:
Nhược điểm của đèn sợi đốt là:
A. Tiêu thụ nhiều điện
B. Hiệu quả chiếu sáng thấp
C. Tuổi thọ thấp
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 20:
Động cơ điện có mấy bộ phận chính?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 21:
Công nghệ luyện kim tập trung vào mấy loại?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
-
Câu 22:
Công nghệ phổ biến trong lĩnh vực luyện kim, cơ khí gồm mấy loại?
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
-
Câu 23:
Bản chất của công nghệ hàn là:
A. Tạo mối liên kết cố định giữa các chi tiết kim loại bằng cách nung nóng chảy kim loại ở vùng tiếp xúc, sau khi nguội các chi tiết liên kết tạo thành một khối.
B. Sử dụng ngoại lực tác dụng lên vật liệu kim loại có tính dẻo, làm cho nó biến dạng thành sản phẩm có hình dạng, kích thước theo yêu cầu.
C. Bóc đi lớp vật liệu thừa trên phôi, tạo ra chi tiết có hình dạng và kích thước chính xác theo yêu cầu.
D. Kim loại nấu chảy dưới dạng lỏng được rót vào khuôn, sau khi nguội và kết tinh sẽ tạo thành vật đúc có hình dạng và kích thước của lòng khuôn.
-
Câu 24:
Bản chất của công nghệ gia công áp lực là:
A. Kim loại nấu chảy dưới dạng lỏng được rót vào khuôn, sau khi nguội và kết tinh sẽ tạo thành vật đúc có hình dạng và kích thước của lòng khuôn.
B. Bóc đi lớp vật liệu thừa trên phôi, tạo ra chi tiết có hình dạng và kích thước chính xác theo yêu cầu.
C. Sử dụng ngoại lực tác dụng lên vật liệu kim loại có tính dẻo, làm cho nó biến dạng thành sản phẩm có hình dạng, kích thước theo yêu cầu.
D. Tạo mối liên kết cố định giữa các chi tiết kim loại bằng cách nung nóng chảy kim loại ở vùng tiếp xúc, sau khi nguội các chi tiết liên kết tạo thành một khối
-
Câu 25:
Công nghệ năng lượng tái tạo là:
A. Công nghệ phân tích, chế tạo và ứng dụng các vật liệu có cấu trúc nano
B. Công nghệ sử dụng phần mềm CAD để thiết kế chi tiết sau đó chuyển mô hình thiết kế đến phần mềm CAM để lập quy trình công nghệ gia công chi tiết, sau đó sử dụng máy điều khiển số CNC.
C. Công nghệ phân tách mô hình 3D thành các lớp 2D xếp chồng lên nhau
D. Công nghệ sản xuát năng lượng trên cơ sở chuyển hóa từ các nguồn năng lượng liên tục, vô hạn, ít tác động tiêu cực đến môi trường.
-
Câu 26:
Công nghệ CAD/ CAM - CNC được ứng dụng ở đâu ?
A. Lập trình
B. sản xuất cơ khí
C. May mặc
D. Đáp án khác
-
Câu 27:
Có mấy công nghệ mới được giới thiệu trong chương trình?
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
-
Câu 28:
Công nghệ in 3D là:
A. Công nghệ phân tách mô hình 3D thành các lớp 2D xếp chồng lên nhau
B. Công nghệ phân tích, chế tạo và ứng dụng các vật liệu có cấu trúc nano
C. Công nghệ sử dụng phần mềm CAD để thiết kế chi tiết sau đó chuyển mô hình thiết kế đến phần mềm CAM để lập quy trình công nghệ gia công chi tiết, sau đó sử dụng máy điều khiển số CNC.
D. Công nghệ sản xuát năng lượng trên cơ sở chuyển hóa từ các nguồn năng lượng liên tục, vô hạn, ít tác động tiêu cực đến môi trường.
-
Câu 29:
Công nghệ CAD/CAM/CNC là:
A. Công nghệ phân tích, chế tạo và ứng dụng các vật liệu có cấu trúc nano
B. Công nghệ phân tách mô hình 3D thành các lớp 2D xếp chồng lên nhau
C. Công nghệ sử dụng phần mềm CAD để thiết kế chi tiết sau đó chuyển mô hình thiết kế đến phần mềm CAM để lập quy trình công nghệ gia công chi tiết, sau đó sử dụng máy điều khiển số CNC.
D. Công nghệ sản xuát năng lượng trên cơ sở chuyển hóa từ các nguồn năng lượng liên tục, vô hạn, ít tác động tiêu cực đến môi trường.
-
Câu 30:
Công nghệ nào sau đây không phải là công nghệ mới
A. Công nghệ lắp đặt điện tử- điện dân dụng
B. Công nghệ vật liệu nano
C. Công nghệ in 3D
D. Công nghệ năng lượng tái tạo
-
Câu 31:
Công nghệ mô phỏng các hoạt động trí tuệ của con người bằng máy móc, đặc biệt là các hệ thống máy tính. Đó là công nghệ gì?
A. Công nghệ Internet vạn vật
B. Công nghệ trí tuệ nhân tạo
C. Công nghệ Robot thông minh
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 32:
Công nghệ kết nối, thu thập và trao đổi dữ liệu với nhau giữa các máy tính, máy móc, thiết bị kĩ thuật số và cả con người thông qua môi trường internet. Đó là công nghệ gì?
A. Công nghệ Internet vạn vật
B. Công nghệ trí tuệ nhân tạo
C. Công nghệ Robot thông minh
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 33:
Tiêu chí về kinh tế của đánh giá công nghệ là?
A. Đánh giá về năng suất công nghệ.
B. Đánh giá về độ chính xác của công nghệ
C. Đánh giá chi phí đầu tư
D. Đánh giá sự tác động của công nghệ đến môi trường không khí
-
Câu 34:
Đánh giá công nghệ nhằm mấy mục đích?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 35:
Tiêu chí về độ tin cậy của đánh giá công nghệ là?
A. Đánh giá về năng suất công nghệ.
B. Đánh giá về độ chính xác của công nghệ
C. Đánh giá chi phí đầu tư
D. Đánh giá sự tác động của công nghệ đến môi trường không khí
-
Câu 36:
Ý nào dưới đây là mục đích của việc đánh giá công nghệ?
A. Nhận biết được mặt tích cực và tiêu cực của công nghệ.
B. Lựa chọn thiết bị công nghệ phù hợp cho bản thân hoặc cho gia đình.
C. Lựa chọn công nghệ phù hợp để áp dụng vào dự án khoa học kĩ thuật
D. Tất cả các ý trên đều đúng.
-
Câu 37:
Hàn MAG (Metal active gas) là phương pháp hàn gì?
A. Hoạt động dựa trên nguyên lý hàn hồ quang tay là quá trình hàn điện nóng chảy sử dụng điện cực dưới dạng các que hàn thường có vỏ bọc và không có khí bảo vệ, trong đó tất cả các thao tác trong quá trình thực hiện thao tác hàn đều được người thợ hàn thực hiện bằng tay.
B. Tính thẩm mĩ sản phẩm
C. Tác động đến môi trường của sản phẩm
D. Là phương pháp hàn sử dụng khí bảo vệ là khí “hoạt hóa”, khi hàn thép thường, thép hỗn hợp hợp kim thấp.
-
Câu 38:
Có mấy tiêu chí đánh giá công nghệ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 39:
Tiêu chí thứ ba đánh giá công nghệ là gì?
A. Tiêu chí về hiệu quả
B. Tiêu chí về độ tin cậy
C. Tiêu chí về kinh tế
D. Tiêu chí về môi trường
-
Câu 40:
Hàn que (phương pháp hàn hồ quang tay) hoạt động dựa trên nguyên lý gì?
A. Hàn hồ quang tay
B. Đốt nóng
C. Làm lạnh
D. Dãn nở