Choose the correct answer A, B, C or D
Câu 15 : Your folks ____ live in farmhouses do not like the life of the city.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai"Your folks" là chủ ngữ chỉ người, theo sau có động từ nên ta chọn đại từ quan hệ là "who"
Dịch: Những người sống trong trang trại của bạn không thích cuộc sống của thành phố.
Chọn B
Câu 16 : Letting students use their own digital devices in class can improve the ____ experience in many ways.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. educated (n): có giáo dục
B. educational (adj): mang tính giáo dục
C. uneducated (adj): không được giáo dục
D. educator (n): nhà giáo dục học
- Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần 1 tính từ.
=>Letting students use their own digital devices in class can improve the educational experience in many ways.
Tạm dịch: Để học sinh sử dụng các thiết bị số của riêng mình trong lớp học có thể cải thiện trải nghiệm giáo dục theo nhiều cách.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 17 : The builders have ____ that everything will be ready on time.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc thì hiện tại hoàn thành: S + have/has + V_PII
Promise => promised
Dịch: Các nhà xây dựng đã hứa rằng mọi thứ sẽ sẵn sàng đúng giờ.
Câu 18 : I wanted to know ____ return home.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTường thuật câu hỏi Wh-: S + asked + O + wh- word + V_lùi thì
"When will she return home?" => when she would return home
Dịch: Tôi muốn biết khi nào cô ấy sẽ trở về nhà.
Câu 19 : Air pollution is such a serious ____ that it has been a direct factor in the ____ of millions of people each year.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiAir pollution is such a serious threat that it has been a direct factor in the deaths of millions of people each year.
Dịch: Ô nhiễm không khí là một mối đe dọa nghiêm trọng đến mức nó là nhân tố trực tiếp dẫn đến cái chết của hàng triệu người mỗi năm.
Câu 20 : He asked the children ____ the river.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc câu mệnh lệnh: S + asked + O + (not) to + V_infi…: yêu cầu ai đó làm gì/ không làm gì
=> He asked the children not to pollute too much noise.
Tạm dịch: Ông yêu cầu bọn trẻ không gây ô nhiễm quá nhiều tiếng ồn.
Đáp án: C
Câu 21 : He asked, “Why did she write the article on conservation?” He asked why ____.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiHe asked, Why did she write the article on conservation?
⇒ He asked why she had written the article on conservation.
Dịch: Anh hỏi tại sao cô lại viết bài báo về bảo tồn.
Đáp án A
Câu 22 : Yesterday, Laura ____ him to put some shelves up.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDấu hiệu: Yesterday
Cấu trúc thì quá khứ đơn: S + V-ed/V2
Yesterday, Laura asked him to put some shelves up.
Dịch: Hôm qua, Laura đã yêu cầu anh ấy xếp một số kệ lên.
Câu 23 : Sometimes it's better not to buy something new, and buy it ____ instead.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiSometimes it's better not to buy something new, and buy it used instead.
Dịch: Đôi khi tốt hơn hết là bạn không nên mua thứ gì đó mới mà hãy mua nó đã qua sử dụng.
Các đáp án còn lại
B. usable (adj): có thể dùng được, sử dụng được
C. use (v): sử dụng
D. useful (adj): có ích, dùng được
Câu 24 : We get the energy we require for our everyday needs from many sources, but not all of them are ____.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiWe get the energy we require for our everyday needs from many sources, but not all of them are eco-friendly.
Dịch: Chúng ta nhận được năng lượng cần thiết cho nhu cầu hàng ngày của mình từ nhiều nguồn, nhưng không phải tất cả chúng đều thân thiện với môi trường.
Chọn D
Câu 25 : You can climb up Mount McKinley, the highest peak in North America, to explore the rest of Denali National Park in Alaska, and view some ____ wildlife.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: D
A. interested (adj): thích thú, quan tâm
B. spectacular (adj): kỳ vĩ, ngoạn mục
C. excited (adj): phấn khích
D. great (adj): tuyệt
Tính từ có đuôi “ed” thường được dùng để chỉ cảm xúc của con người.
=> You can climb up Mount McKinley, the highest peak in North America, to explore the rest of Denali National Park in Alaska, and view some spectacular wildlife.
Tạm dịch: Bạn có thể leo lên Núi McKinley, đỉnh núi cao nhất ở Bắc Mỹ, để khám phá phần còn lại của Vườn Quốc gia Denali ở Alaska, và ngắm nhìn một số động vật hoang dã kỳ vĩ.
Câu 26 : Villagers can compete against the commercial fishing and timber companies who ____ the natural resources of the area, taking as much as they want.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: C
A. deplete (v): làm cạn kiệt
B. lower (v): làm giảm đi
C. leave (v): rời khỏi
D. decrease (v): giảm
=> Villagers can compete against the commercial fishing and timber companies who deplete the natural resources of the area, taking as much as they want.
Tạm dịch: Người dân có thể cạnh tranh với các công ty khai thác và đánh bắt cá thương mại, người làm cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên của khu vực, muốn bao nhiêu lấy bấy nhiêu.
Câu 27 : There are a lot of mobile _________ for English learners nowadays.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: B
Giải thích: Có rất nhiều các ứng dụng di động cho người học Tiếng Anh ngày nay.
Câu 28 : If government don't ____ global warming, more natural disasters will occur.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiIf government don't prevent global warming, more natural disasters will occur.
Prevent (v): ngăn chặn
Dịch: Nếu chính phủ không ngăn chặn sự nóng lên toàn cầu, nhiều thảm họa thiên nhiên sẽ xảy ra.
Câu 29 : Wage _________ exists when workers are equally qualified and perform the same work but one group of worker is paid more than another.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. equality (n): sự bình đẳng
B. payment (n): sự thanh toán
C. discrimination (n): sự phân biệt (đối xử)
D. income (n): thu nhập
Tạm dịch: Sự phân biệt đối xử về tiền lương xảy ra khi các công nhân có năng lực như nhau và thực hiện cùng một công việc nhưng nhóm công nhân này lại được trả lương cao hơn nhóm khác.
Chọn C
Câu 30 : In some national parks, tourists are not fully aware of _________ environmental protection.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiIn some national parks, tourists are not fully aware of environmental protection.
Dịch: Ở một số vườn quốc gia, khách du lịch chưa ý thức đầy đủ về việc bảo vệ môi trường.
Chọn D
Câu 31 : Make sure your car runs on unleaded petrol and your home uses sources of ____ energy.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. recycling (adj): tái chế
B. reused (adj): tái sử dụng
C. renewable (adj): có thể phục hồi lại, tái tạo
D. recyclable (v): tái chế, phục hồi
Tạm dịch: Hãy chắc chắn rằng xe của bạn chạy bằng xăng không chì và nhà bạn sử dụng các nguồn năng lượng tái tạo.
Chọn C
Câu 32 : Living in big cities is _________ living in rural areas.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiLiving in big cities is more convenient than living in rural areas.
So sánh hơn của tính từ dài vần: S1 + be + more + Adj dài vần + than + S2
Dịch: Sống ở các thành phố lớn thuận tiện hơn so với sống ở nông thôn.
Đề thi HK2 môn Tiếng Anh 10 năm 2021-2022
Trường THPT Bùi Thị Xuân