Choose the word whose stress pattern is different from that of the others
Câu 11 : Choose the word whose stress pattern is different from that of the others: politics, literature, chemistry, statistics
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. politics /ˈpɒl.ə.tɪks/
B. literature /ˈlɪt.rə.tʃər/
C. chemistry /ˈkem.ɪ.stri/
D. statistics /stəˈtɪs·tɪks/
Đáp án D nhấn âm 2; các đáp án còn lại nhấn âm 1
Chọn D
Câu 12 : Choose the word whose stress pattern is different from that of the others: television, distinguish, immediate, acquaintance
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. television /ˈtel.ɪ.vɪʒ.ən/
B. distinguish /dɪˈstɪŋ.ɡwɪʃ/
C. immediate /ɪˈmiː.di.ət/
D. acquaintance /əˈkweɪn.təns/
Đáp án A nhấn âm 1; các đáp án còn lại nhấn âm 2
Chọn A
Câu 13 : Choose the word whose stress pattern is different from that of the others: discover, difficult, invention, important
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. discover /dɪˈskʌv.ər/
B. difficult /ˈdɪf.ɪ.kəlt/
C. invention /ɪnˈven.ʃən/
D. important /ɪmˈpɔː.tənt/
Đáp án B nhấn âm 1; các đáp án còn lại nhấn âm 2
Chọn B
Câu 14 : Choose the word whose stress pattern is different from that of the others: recommend, volunteer, understand, potential
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. recommend /ˌrek.əˈmend/
B. volunteer /ˌvɒl.ənˈtɪər/
C. understand /ˌʌn.dəˈstænd/
D. potential /pəˈten.ʃəl/
Đáp án D nhấn âm 2; các đáp án còn lại nhấn âm 3
Chọn D
Đề thi HK2 môn Tiếng Anh 10 năm 2021-2022
Trường THPT Bùi Thị Xuân