Choose A, B, C, or D for each gap in the following sentences.
Câu 10 : Where are you, Hoa? - I'm downstairs. I ______________ to music.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThì hiện tại tiếp diễn diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
Cấu trúc: S + am/ is/ are + V_ing.
=> Chọn đáp án C
Tạm dịch: Bạn đang ở đâu, Hoa? – Tôi đang ở dưới tầng. Tôi đang nghe nhạc.
Câu 11 : - "How's your class this year?" - "Great. ______________ forty-seven students, and they are good friends."
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc: There are/ there is .... (Có....)
Sau chỗ trống là danh từ số nhiều “students” => Dùng “There are…”
=> Chọn đáp án D
Tạm dịch: Lớp học của bạn năm nay thế nào? - Tuyệt vời. Có 47 học sinh và họ là những người bạn tốt.
Câu 12 : My mother also listens ______________ me when I’m sad.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sailisten to + someone: nghe ai
=> Chọn đáp án A
Tạm dịch: Mẹ tôi cũng lắng nghe tôi khi tôi buồn.
Câu 13 : I'm always nervous when I'm______________ an exam.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThì hiện tại tiếp diễn diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
Cấu trúc: S + am/ is/ are + V_ing.
take an exam: thi
=> Chọn đáp án A
Tạm dịch: Tôi luôn luôn lo lắng khi tôi chuẩn bị làm bài thi.
Câu 14 : We ______________ in a house in the countryside.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThì hiện tại đơn diễn tả hành động xảy ra mang tính lâu dài.
Cấu trúc: I/ You/ We/ They + V_nguyên thể
=> Chọn đáp án A
Tạm dịch: Chúng tôi sống ở một căn nhà ở nông thôn.
Câu 15 : It's hot today. I don't want to stay at home. I want______________ swimming.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiwant + to V: muốn làm gì
=> Chọn đáp án B
Tạm dịch: Trời hôm nay nóng. Tôi không muốn ở nhà. Tôi muốn đi bơi.
Câu 16 : Listen! ______________ he singing in the bathroom?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiListen!: dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn
Cách dùng: diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
Cấu trúc câu nghi vấn: Is + he/ she/ it + V-ing?
=> Chọn đáp án B
Tạm dịch: Nghe này! Anh ấy đang hát trong phòng tắm phải không?
Câu 17 : My mother likes______________ our summer holidays at the seaside.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sailike + V_ing: yêu thích làm gì
=> Chọn đáp án C
Tạm dịch: Mẹ tôi thích dành kỳ nghỉ hè của chúng tôi tại bãi biển.
Câu 18 : We................... our grandparents now.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDấu hiệu nhận biết: now (bây giờ) ⇒ sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động đang xảy ra.
Cấu trúc: S + is/ am/are + Ving
=> Chọn đáp án C
Tạm dịch: Chúng tôi đang đến thăm ông bà của chúng tôi bây giờ.
Câu 19 : They................... to work on Saturdays and Sundays.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDấu hiệu: on Saturdays and Sundays ⇒ sử dụng thì hiện tại đơn để diễn tr hành động lặp đi lặp lại hoặc thói quen
Cấu trúc: S + don’t / doesn’t + V
=> Chọn đáp án A
Tạm dịch: Họ không đi làm vào thứ bảy và chủ nhật.
Câu 20 : Mr. Binh ..................in the office at the moment.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDấu hiệu nhận biết: at the moment (bây giờ) ⇒ sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động đang xảy ra.
Cấu trúc câu phủ định: S + is/ am/are + not + Ving
=> Chọn đáp án D
Tạm dịch: Hiện anh Bình không đang làm việc tại văn phòng.
Câu 21 : ................. Mary ................. short hair?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTa dùng thì hiện tại đơn để diễn tả ngoại hình.
Cấu trúc: Do/ Does + S + V?
=> Chọn đáp án B
Tạm dịch: Mary có tóc ngắn phải không?
Câu 22 : I ................... my uncle and aunt every day.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDấu hiệu: every day ⇒ sử dụng thì hiện tại đơn để diễn tr hành động lặp đi lặp lại hoặc thói quen
Cấu trúc: S + V (s,es)
Chủ ngữ là "I" => động từ ở dạng nguyên mẫu
=> Chọn đáp án A
Tạm dịch: Tôi gặp chú và dì của tôi mỗi ngày.
Câu 23 : John ................... in a house in the countryside.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiVì John là danh từ số ít nên động từ phải chia số ít
Trong 4 đáp án, chỉ có đáp án B có động từ chia số ít
=> Chọn đáp án B
Tạm dịch: John sống trong một ngôi nhà ở nông thôn.
Câu 24 : We might ………….. smart phones surfed the Internet.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc: S + might + V nguyên thể (Ai đó có thể làm gì)
=> Chọn đáp án A
Tạm dịch: Chúng ta có thể có điện thoại thông minh lướt Internet.
Câu 25 : Robot will help us do the housework such as cleaning the floor, ..........meals and soon.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTa thấy vị trí cần điền được chia động từ tương tự như động từ “cleaning” phía trước. Vì trong câu, 2 động từ này được liệt kê liên tiếp nên chức năng ngữ pháp giống nhau
cook meals: nấu ăn
=> Chọn đáp án A
Tạm dịch: Robot sẽ giúp chúng ta làm các công việc nhà như lau sàn, nấu ăn và sớm.
Câu 26 : If we ................... waste paper, we will save a lot of trees.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sairepeat (v) làm lại, lặp lại
recycle (v) tái chế
review (v) xem lại
remark (v) đánh dấu lại
Dựa vào ngữ cảnh của câu, ta thấy đáp án B phù hợp nhất.
Tạm dịch: Nếu chúng ta tái chế giấy vụn, chúng ta sẽ tiết kiệm được rất nhiều cây xanh.
Câu 27 : If we plant more trees in the school yard, the school will be a ................... place.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saidarker (adj) tối hơn, sậm hơn
dirtier (adj) bẩn hơn
greener (adj) xanh hơn
more polluted (adj) ô nhiễm hơn
⇒ Chọn đáp án C
Tạm dịch: Nếu chúng ta trồng nhiều cây xanh hơn trong sân trường thì trường học sẽ là một nơi xanh tươi hơn.
Câu 28 : ...............your house have an attic? - ..................., it does.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc: Do/ Does + S + V nguyên thể? – Yes, S + do/ does/ No, S + don’t/ doesn’t
Ta thấy chủ ngữ your house là danh từ số ít => Cần trợ động từ "Does"
=> Chọn đáp án C
Tạm dịch: Nhà bạn có gác phải mái không? - Đúng vậy.
Câu 29 : Where are you, Hai? - I’m downstairs. I ..................... to music.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTa sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động đang xảy ra.
Cấu trúc: S + is/ am/ are + Ving
=> Chọn đáp án C
Tạm dịch: Em đang ở đâu vậy Hải? - Em ở dưới nhà. Em đang nghe nhạc.
Câu 30 : My close friend is ready ................... things with her classmates.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc: be ready to V (sẵn sáng làm gì)
=> Chọn đáp án B
Tạm dịch: Cô bạn thân của tôi sẵn sàng chia sẻ mọi thứ với các bạn cùng lớp.
Câu 31 : On Saturday, we ………………….to the Art Museum.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDấu hiệu: on Saturday ⇒ sử dụng thì hiện tại đơn để diễn tả hành động lặp lại hoặc thói quen.
Cấu trúc: S + V (s,es)
=> Chọn đáp án A
Tạm dịch: Vào thứ bảy, chúng tôi đến Bảo tàng Nghệ thuật.
Câu 32 : My best friend, Hanh, is ................... She talks all the time.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saitalkative (adj) hay nói chuyện
kind (adj) tốt bụng
confident (adj) tự tin
creative (adj) sáng tạo
Dựa vào ngữ cảnh câu, ta thấy đáp án A phù hợp nhất
Tạm dịch: Bạn thân của tôi, Hạnh, là người nói nhiều. Cô ấy nói mọi lúc.
Câu 33 : ...................do you spell your name?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. Gì
B. Khi nào
C. Ai
D. Như thế nào
=> Chọn đáp án D
Dịch: Bạn đánh vần tên bạn như thế nào?
Câu 34 : They play soccer in a …….................
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. sân vận đôngk
B. bệnh viện
C. nhà hàng
D. tiệm bánh
=> Chọn đáp án A
Dịch: Họ chơi bóng đá trong sân vận động.
Câu 35 : There is a movie theater ……................ a factory and a restaurant.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiới từ chỉ vị trí
A. trong
B. ở giữa
C. trên
D. bên cạnh
=> Chọn đáp án B
Dịch: Có một rạp phim giữa nhà máy và nhà hàng.
Câu 36 : School starts ……................. 7.30 in the morning.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiới từ chỉ thời gian
at + giờ
on + thứ, ngày
in + tháng, năm
=> Chọn đáp án D
Dịch: Trường học bắt đầu lúc 7 giờ 3 sáng.
Câu 37 : When ……..................you have English?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu hỏi ở thì hiện tại đơn với động từ thường => Cần trợ động từ "do" hoặc "does"
Chủ ngữ là "you" => Chọn trợ động từ "do"
=> Chọn đáp án A
Dịch: Khi nào bạn có Tiếng Anh?
Câu 38 : We have English ……….............Monday and Thursday.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiới từ chỉ thời gian
at + giờ
on + thứ, ngày
in + tháng, năm
=> Chọn đáp án B
Dịch: Chúng tôi có Tiếng Anh vào thứ hai và thứ năm.
Câu 39 : Mr. Long is a teacher, and this is ................ school.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiChỗ trống cần một tính từ sở hữu
Chủ ngữ "Mr. Long" là nam => tính từ sở hữu là "his"
=> Chọn đáp án D
Dịch: Thầy Long là giáo viên và đây là trường của ông ấy.
Câu 40 : There aren’t ………………… stores near my house.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saia + danh từ số ít bắt đầu bằng phụ âm
an + danh từ số ít bắt đầu bằng nguyên âm
some + danh từ số nhiều (dùng trong câu khẳng định)
any + danh từ số nhiều (dùng trong câu phủ định và nghi vấn)
=> Chọn đáp án D
Không có cửa hàng nào gần nhà tôi.
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 6 CTST năm 2021-2022
Trường THCS Bạch Đằng