Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Câu 5 : We received a lot of useful information because the report accurately reflected the current state of the company.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai- carelessly (adv): bất cẩn
- imprecisely (adv): không chính xác
- uneasily (adv): không dễ dàng
- untruthfully (adv): không chân thật
- accurately (adv): chính xác
Do đó: accurately >< imprecisely
Tạm dịch: Chúng tôi đã nhận được nhiều thông tin hữu ích vì bài báo cáo đã phản ánh chính xác tình trạng hiện nay của công ty.
Chọn B
Câu 6 : Sally was unhappy that she lost contact with a lot of her old friends when she went abroad to study.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sailose contact with: mất liên lạc với
- make room for: dành chỗ cho, nhường chỗ cho
- take charge of: chịu trách nhiệm
- get/ keep/ be + in touch with: giữ liên lạc với
- lose control of: mất kiểm soát
- lose contact with: mất liên lạc với
Do đó: lose contact with >< get in touch with
Tạm dịch: Sally đã rất buồn khi cô ấy mất liên lạc với nhiều bạn cũ khi đi du học.
Chọn C
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 12 năm 2023-2024
Trường THPT Hồng Đức