Choose the best answer
Câu 22 : TV _____ can join in some game shows through telephone or by email.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. weathermen (n): người dự báo thời tiết
B. people (n): con người
C. viewers (n): người xem
D. newsreaders (n): phát thanh viên
TV viewers can join in some game shows through telephone or by email.
(Khán giả truyền hình có thể tham gia một số game show qua điện thoại hoặc email.)
Chọn C
Câu 23 : ______ are films by pictures, not real people and often for children.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. Documentary (n): phim tài liệu
B. Cartoons (n): phim hoạt hình
C. Love stories (n): chuyện tình cảm
D. Detective story (n): truyện trinh thám
Cartoons are films by pictures, not real people and often for children.
(Phim hoạt hình là phim bằng hình ảnh, không có người thật và thường dành cho trẻ em.)
Chọn B
Câu 24 : The man _______ the door and _________ pieces of paper.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì quá khứ đơn
Giải thích:
- Thì quá khứ đơn diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ => công thức thì quá khứ đơn ở dạng khẳng định của động từ thường: S + V2/ed.
- “and” trong câu dùng để nối 2 động từ cùng thì.
open – opened – opened : mở
throw – threw – thrown: ném
The man opened the door and threw pieces of paper.
(Người đàn ông mở cửa và ném những mảnh giấy.)
Chọn B
Câu 25 : Peter ______ three goals for our team and made it a hat trick.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng – Thì quá khứ đơn
Giải thích:
- “and” trong câu dùng để nối 2 động từ cùng thì. “Made” ở thì quá khứ đơn V2/ed nên động từ cần điền cũng ở thì quá khứ đơn dạng khẳng định: S + V2/ed
- score goal: ghi điểm
Peter scored three goals for our team and made it a hat trick.
(Peter đã ghi ba bàn cho đội của chúng tôi và lập hat-trick.)
Chọn B
Câu 26 : We _______ in the grocery store and ________ some sandwiches.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Thì quá khứ đơn diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ => công thức thì quá khứ đơn ở dạng khẳng định của động từ thường: S + V2/ed.
- “and” trong câu dùng để nối 2 động từ cùng thì.
stop – stopped – stopped: dừng lại
buy – bought – bought: mua
We stopped in the grocery store and bought some sandwiches.
(Chúng tôi dừng lại ở cửa hàng tạp hóa và mua một số bánh mì.)
Chọn A
Câu 27 : Did you ever _______ of such a thing?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì quá khứ đơn
Giải thích:
Công thức câu hỏi của thì quá khứ đơn cho động từ thường: Did + S + Vo (nguyên thể)?
Did you ever hear of such a thing?
(Bạn đã bao giờ nghe nói về một điều như vậy?)
Chọn A
Câu 28 : Please _________ your book. Now we move to listening skill.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu mệnh lệnh
Giải thích:
Câu mệnh lệnh có động từ đứng đầu câu sẽ ở dạng nguyên mẫu Vo (khẳng định).
Please open your book. Now we move to listening skill.
(Hãy mở cuốn sách của bạn. Bây giờ chúng ta chuyển sang kỹ năng nghe.)
Chọn A
Câu 29 : If you have any questions, please _________ your hand.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu mệnh lệnh
Giải thích:
Câu mệnh lệnh có động từ đứng đầu câu sẽ ở dạng nguyên mẫu Vo (khẳng định).
- raise (v): giơ lên
- put down (v): hạ xuống
If you have any questions, please raise your hand.
(Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào, vui lòng giơ tay.)
Chọn C
Câu 30 : "Let’s learn" teaches children to study Maths. It’s a(n) _______ program.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. live (adj): trực tiếp
B. popular (adj): phổ biến
C. entertaining (adj): giải trí
D. educational (adj): giáo dục
“Let’s learn" teaches children to study Maths. It’s an educational program.
(“Let’s learn" dạy trẻ học Toán. Đây là một chương trình giáo dục.)
Chọn D
Câu 31 : We use a ______ to change the TV channels from a distance.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. remote control (n): điều khiển từ xa
B. TV schedule (n): Lịch chiếu TV
C. newspaper (n): tờ báo
D. volume button (n): nút âm lượng
We use a remote control to change the TV channels from a distance.
(Chúng tôi sử dụng điều khiển từ xa để thay đổi các kênh TV từ xa.)
Chọn A
Câu 32 : What _____ you ______ last night? – I _____ my homework.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Dấu hiệu thì quá khứ đơn “last night” (tối qua)
=> công thức câu khẳng định thì quá khứ đơn của động từ thường: S + V2/ed
=> công thức câu hỏi của thì quá khứ đơn của động từ thường: Did + S + Vo (nguyên thể)?
do – did – done: làm
What did you do last night? – I did my homework.
(Bạn đã làm gì tối qua? – Tôi đã làm bài tập về nhà của tôi.)
Chọn A
Câu 33 : The red double-decker bus is London’s famous __________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. sign (n): bảng hiệu
B. signal (n): dấu hiệu
C. symbol (n): biểu tượng
D. logo (n): lô gô
The red double-decker bus is London’s famous symbol.
(Xe buýt hai tầng màu đỏ là biểu tượng nổi tiếng của London.)
Chọn C
Câu 34 : He likes playing basketball _____ it is so funny.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Liên từ
Giải thích:
A. so: vì vậy
B. because: bởi vì
C. but: nhưng
D. although: mặc dù
He likes playing basketball because it is so funny.
(Anh ấy thích chơi bóng rổ vì nó rất vui.)
Chọn B
Câu 35 : _______ the newsreader on BBC One reads very fast, my brother can hear everything in the news.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Liên từ
Giải thích:
A. But: nhưng
B. Although: mặc dù
C. When: khi
D. Because: bởi vì
Although the newsreader on BBC One reads very fast, my brother can hear everything in the news.
(Mặc dù người đọc tin tức trên BBC One đọc rất nhanh nhưng anh trai tôi có thể nghe thấy mọi thứ trong tin tức.)
Chọn B
Câu 36 : "Which _______is Britain in?" – "Europe."
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. country (n): quốc gia
B. continent (n): châu lục
C. city (n): thành phố
D. area (n): khu vực
‘Which continent is Britain in?’ – ‘Europe.’
('Nước Anh ở châu lục nào?' - 'Châu Âu.')
Chọn B
Câu 37 : _______ she is lazy, she passed the exam last week.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Liên từ
Giải thích:
A. Because: bởi vì
B. Although: mặc dù
C. So: vì vậy
D. When: khi
Although she is lazy, she passed the exam last week.
(Mặc dù cô ấy lười biếng, nhưng cô ấy đã vượt qua kỳ thi tuần trước.)
Chọn B
Câu 38 : A: _________ do people like watching game shows? - B: Because they are educational and entertaining.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ để hỏi
Giải thích:
A. When: khi nào
B. Where: ở đâu
C. Why: tại sao
D. How: như thế nào
A: Why do people like watching game shows? - B: Because they are educational and entertaining.
(A: Tại sao mọi người thích xem game show? - B: Bởi vì chúng mang tính giáo dục và giải trí.)
Chọn C
Câu 39 : _______ can kids learn from TV programmes? - They can watch educational programmes on TV.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ để hỏi
Giải thích:
A. Where: ở đâu
B. What: cái gì
C. When: khi nào
D. How: như thế nào
How can kids learn from TV programmes? - They can watch educational programmes on TV.
(Làm thế nào trẻ em có thể học hỏi từ các chương trình truyền hình? - Chúng có thể xem các chương trình giáo dục trên TV.)
Chọn D
Câu 40 : Vietnam is a country in _______.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. Asia: Châu Á
B. Europe: Châu Âu
C. Africa: Châu Phi
D. Australia: Châu Úc
Vietnam is a country in Asia.
(Việt Nam là một quốc gia ở Châu Á.)
Chọn A
Đề thi giữa HK2 môn Tiếng Anh 6 KNTT năm 2022-2023
Trường THCS Lý Thường Kiệt