Choose the correct word A, B, or C for each of the gaps to complete the following text
Physical activity is the (6) _________obvious benefit of sports participation. Children often spend too much time watching television or (7) _________ video games. But sports practices and games provide an opportunity for exercise that can help keep kids in shape and (8) _________. Sports participation can help children develop social skills that will benefit them (9) _________ their entire lives. They learn to interact not only with other children their age, (10) also with older individuals in their coaches and sports officials. Kids learn leadership skills, team-building skills and communication skills that will help them in school, their future (11) _________ and personal relationships.
Câu 6 : (6) _________
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. more: hơn
B. much: nhiều
C. most: nhiều nhất
D. least: ít nhất
Công thức so sánh nhất cho tính từ dài với chủ ngữ số ít động từ tobe: S + is + THE MOST + tính từ dài
Physical activity is the (6) most obvious benefit of sports participation.
(Hoạt động thể chất là lợi ích rõ ràng nhất của việc tham gia thể thao.)
Chọn C
Câu 7 : (7) _________
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. doing (v): làm
B. playing (v): chơi
C. paying (v): chi trả
D. watching (v): xem
Cụm từ: “play video games”: chơi game điện tử
Children often spend too much time watching television or (7) playing video games.
(Trẻ em thường dành quá nhiều thời gian để xem tivi hoặc chơi trò chơi điện tử.)
Chọn B
Câu 8 : (8) _________
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. healthy (a): khỏe mạnh
B. wealthy (a): giàu có
C. happy (a): hạnh phúc
D. funny (a): buồn cười
But sports practices and games provide an opportunity for exercise that can help keep kids in shape and (28) healthy.
(Nhưng các hoạt động và trò chơi thể thao mang đến cơ hội tập thể dục có thể giúp trẻ giữ dáng và khỏe mạnh.)
Chọn A
Câu 9 : (9) _________
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. for: cho
B. on: trên
C. at: tại
D. throughout: xuyên suốt
Cụm từ “benefit for”: có ích cho
Sports participation can help children develop social skills that will benefit them (29) for also their entire lives.
(Việc tham gia thể thao có thể giúp trẻ em phát triển các kỹ năng xã hội sẽ có ích cho chúng trong suốt cuộc đời.)
Chọn A
Câu 10 : (10) _________
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Liên từ
Giải thích:
A. and: và
B. so: vì vậy
C. but: nhưng
D. then: sau đó
Cụm liên từ: “not only – but also”: không chỉ - mà còn
They learn to interact not only with other children their age, but also with older individuals
(Chúng học cách tương tác không chỉ với những đứa trẻ khác cùng tuổi mà còn với những người lớn tuổi hơn)
Chọn C
Câu 11 : (11) _________
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. world (n): thế giới
B. career (n): sự nghiệp
C. game (n): trò chơi
D. shape (n): hình dạng
Kids learn leadership skills, team-building skills and communication skills that will help them in school, their future (11) career and personal relationships.
(Trẻ em học các kỹ năng lãnh đạo, kỹ năng xây dựng nhóm và kỹ năng giao tiếp sẽ giúp ích cho các em trong trường học, sự nghiệp tương lai và các mối quan hệ cá nhân.)
Chọn B
Đề thi giữa HK2 môn Tiếng Anh 6 KNTT năm 2022-2023
Trường THCS Lý Thường Kiệt