Read the sentences and choose the correct answers.
Câu 21 : They are healthy. They do __________ every day.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích: “Họ mạnh khỏe. Họ _____ mỗi ngày”.
A. football (n): bóng đá → loại, “play football”, không dùng “do”
B. tennis (n): quần vợt → loại, “play tennis”, không dùng “do”
C. judo (n): võ judo
D. badminton (n): cầu lông → loại, “play badminton”, không dùng “do”
Chọn C
Câu 22 : __________ two bathrooms in your house? – Yes, there are.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Cấu trúc Are there…?
Giải thích: “____ hai phòng khách trong nhà bạn? – Đúng vậy”.
A. There is → loại, sai cấu trúc
B. There are → loại, sai cấu trúc
C. Is there → loại, sai động từ
D. Are there
Chọn D
Câu 23 : The dog is in __________ the computer.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Giới từ
Giải thích: “Con chó thì _____ cái máy tính”.
Dấu hiệu: có in …. → cấu trúc in front of: ở trước
A. next to: sát cạnh
B. between: ở giữa
C. behind: ở sau
Chọn D
Câu 24 : My sister __________ some books and pillows on her bed.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Cấu trúc have/has got
Giải thích: “Chị gái tôi ____ một số sách và gối ở trên giường”.
I/You/We/They/Ns + have got: … có ; He/She/It/N + has got
Chủ ngữ “my sister” số ít → chọn has got
Chọn B
Câu 25 : ______ car is broken, so he’s taking a bus to work today.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Sở hữu cách
Giải thích: “Xe của _____ bị hỏng, nên anh ấy đi làm bằng xe buýt hôm nay”.
Cấu trúc sở hữu cách với tên người: Name’s + N → Robert’s car: xe của Robert
Chọn A
Câu 26 : I don’t have _____ tests on Monday, but I have ____ test on Wednesday.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Cấu trúc some/any, a/an
Giải thích: “Tôi không có ____ bài kiểm tra vào thứ hai, nhưng tôi có ____ bài kiểm tra vào thứ tư”.
- some/any: một vài, một chút
some: dùng trong câu khẳng định, câu mời ; any: dùng trong câu phủ định, nghi vấn.
- a/an: một (dùng với danh từ đếm được số ít)
an + từ bắt đầu bằng các nguyên âm (u, e, o, a, i); a + các từ còn lại
Vế đầu tiên dạng phủ định (don’t have), danh từ ở dạng số nhiều (tests) → điền any
Vế sau dạng khẳng định (have), danh từ ở dạng số ít, chữ cái đầu tiên “t” là phụ âm (test) → điền a
Chọn B
Câu 27 : My _________ house is over there. They live just across the street.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Sở hữu cách
Giải thích: “Nhà của ___ tôi ở đằng kia. Họ sống ở ngay bên kia đường”.
Cấu trúc sở hữu cách với danh từ chỉ người: N’s + N
Danh từ chỉ người ở dạng số nhiều (vì tương đương với “They” ở vế sau)
⇒ My cousins’ house: nhà của anh/chị/em họ tôi
Chọn A
Câu 28 : Are _______ your books over there on the table?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Cấu trúc this/that; these/those
Giải thích: “Những cuốn sách ở trên bàn là của bạn đúng không?”.
Cấu trúc:
This is + a/an + N(số ít): Đây là…
That is + a/an + N(số ít): Kia là…
These are + N(số nhiều): Đây là…
Those are + N(số nhiều): Kia là …
danh từ trong câu “books” ở dạng số nhiều; “over there”: ở đằng kia ⇒ chọn Those
Chọn B
Câu 29 : Sharks can grow thousands of __________ in a lifetime.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Danh từ số ít/số nhiều
Giải thích: “Cá mập có thể mọc đến hàng nghìn ____ trong cả đời”.
danh từ đặc biệt: tooth cái răng ⇒ teeth dạng số nhiều
Chọn A
Câu 30 : The policeman followed the three _________ out of the bank.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Danh từ số ít/số nhiều dạng đặc biệt
Giải thích: “Người cảnh sát đi theo ba người đàn ông ra khỏi ngân hàng”.
danh từ đặc biệt: man : 1 người đàn ông ⇒ men dạng số nhiều
Chọn C
Câu 31 : I'd like _________ bananas, please!
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Cấu trúc some/any, a/an
Giải thích: “Tôi muốn _____ chuối!”
- some/any: một vài, một chút
some: dùng trong câu khẳng định, câu mời ; any: dùng trong câu phủ định, nghi vấn.
- a/an: một (dùng với danh từ đếm được số ít)
an + từ bắt đầu bằng các nguyên âm (u, e, o, a, i); a + các từ còn lại
Danh từ trong câu “bananas” là DT đếm được, ở dạng số nhiều ⇒ chọn some
Chọn A
Câu 32 : Beds, desks and _________ are the furniture.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích: “Giường ngủ, bàn học và ____ là đồ nội thất”.
A. cookers (n): nồi cơm điện
B. fridges (n): tủ lạnh
C. lamps (n): đèn
D. wardrobes (n): tủ quần áo
Chọn D
Câu 33 : She isn't heavy. She is _________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích: “Cô ấy không nặng. Cô ấy ___”.
A. thin (adj): gầy
B. fat (adj): béo
C. strong (adj): mạnh khỏe
D. light (adj): nhẹ
Chọn D
Câu 34 : Lan _________ aerobic every day.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích: “Lan ___ aerobic mỗi ngày”.
A. does
B. plays (v): chơi → loại, không đi kèm “aerobic”
C. goes (v): đi → loại, không đi kèm “aerobic”
D. dances (v): nhảy → loại, không đi kèm “aerobic”
Chọn A
Câu 35 : What is your nationality? I am _________
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích: “Quốc tịch của bạn là gì? – Tôi là _____”.
A. Vietnamese (n): người Việt Nam
B. Vietnam (n): nước Việt Nam
C. England (n): Vương quốc Anh
D. Australia (n): nước Úc
Chọn A
Câu 36 : The bookstore is _________ of the bakery.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Giới từ chỉ vị trí
Giải thích: “Cửa hàng sách thì ______ tiệm bánh”.
Dấu hiệu: “…. of”, chỉ có cụm “in front of: ở phía trước”
Chọn D
Câu 37 : On the street, there _________ three bookstores.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Cấu trúc there is/there are
Giải thích:
There is + a/an + Danh từ đếm được, số ít hoặc There is + (some) + Danh từ không đếm được
There are + (số lượng/some) + Danh từ đếm được, số nhiều
Danh từ trong câu đếm được, số nhiều “bookstores” ⇒ chọn “are”
Chọn C
Câu 38 : I live in a _________ neighborhood. There are a lot of stores near my house.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích: “Tôi sống ở một khu _____. Có nhiều cửa hàng gần nhà tôi”.
A. quite (adv): khá là
B. quiet (adj): yên tĩnh
C. calm (adj): bình tĩnh, trầm tĩnh
D. noisy (adj): ồn ào
Chọn D
Câu 39 : There _________ a small cat playing with some toys.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Cấu trúc there is/there are
Giải thích: “Có một con mèo nhỏ đang chơi với đồ chơi”.
There is + a/an + Danh từ đếm được, số ít hoặc There is + (some) + Danh từ không đếm được
There are + (số lượng/some) + Danh từ đếm được, số nhiều
Danh từ trong câu đếm được, số ít “a cat” ⇒ chọn “is”
Chọn A
Câu 40 : I don’t need _________ money because I’m going to bring my lunch to school.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Cấu trúc some/any, a/an
Giải thích: “Tôi không cần tiền vì tôi sẽ mang đồ ăn trưa tới trường”.
- some/any: một vài, một chút
some: dùng trong câu khẳng định, câu mời ; any: dùng trong câu phủ định, nghi vấn.
- a/an: một (dùng với danh từ đếm được số ít)
an + từ bắt đầu bằng các nguyên âm (u, e, o, a, i); a + các từ còn lại
Danh từ trong câu “money” là DT không đếm được, câu ở dạng phủ định “don’t have” ⇒ any
Chọn B
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 6 năm 2023 - 2024
Trường THCS Đồng Khởi