Choose the underlined word or phrase- A, B, C, or D- that needs correcting.
Câu 21 : The waiter whom served us yesterday was polite and friendly.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Đại từ quan hệ
Giải thích:
Trong mệnh đề quan hệ:
- who: thay thế cho danh từ chỉ người đóng vai trò làm chủ ngữ
- whom: thay thế cho danh từ chỉ người đóng vai trò làm tân ngữ
Dấu hiệu: “the waiter” (người phục vụ) là danh từ chỉ người, sau “whom” là động từ “served” nên trước động từ này phải điền đại từ quan hệ đóng vai trò làm chủ ngữ.
Sửa: whom ⇒ who
Tạm dịch: Người phục vụ, người mà đã phục vụ chúng tôi ngày hôm qua thì thật là lịch sự và thân thiện.
Chọn B
Câu 22 : The song to that we clast night was interesting.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Đại từ quan hệ
Giải thích:
Trong mệnh đề quan hệ:
- that: thay thế cho danh từ chỉ người, chỉ vật (không đứng sau giới từ)
- which: thay thế cho danh từ chỉ vật (có thể đứng sau giới từ)
Sửa: that ⇒ which
Tạm dịch: Bài hát mà chúng ta đã nghe đêm qua thật thú vị.
Chọn B
Câu 23 : Everyone are wearing black this year because it’s fashionable.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ
Giải thích:
Sau đại từ bất định (everyone, somebody, nobody,…) động từ chia ở dạng số ít.
Sửa: are ⇒ is
Tạm dịch: Năm nay mọi người đều mặc đồ đen vì nó hợp thời trang.
Chọn A
Câu 24 : Thousands of animals are being eliminate each year.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu bị động
Giải thích:
Câu bị động thì hiện tại tiếp diễn: S + am/is/are being Ved/V3.
Sửa: eliminate ⇒ eliminated
Tạm dịch: Hàng ngàn loài động vật đang bị biến mất mỗi năm.
Chọn C
Câu 25 : The teacher asked him why hadn’t he done his homework, but he said nothing.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu tường thuật
Giải thích:
Câu tường thuật với “wh-question”: S1 asked S2 + wh-question + S + V(lùi 1 thì).
Sửa: hadn’t he done ⇒ he hadn’t done
Tạm dịch: Giáo viên hỏi cậu ấy tại sao cậu chưa làm bài tập về nhà, nhưng cậu không nói gì.
Chọn B
Đề thi giữa HK2 môn Tiếng Anh 11 KNTT năm 2023-2024
Trường THPT Trùng Khánh