Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions:
Câu 28 : Scientists are concerned about the rapid disappearance of the island's coral reefs.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
rapid (adj): nhanh chóng
A. gradual (adj): dần dần B. slow (adj): chậm
C. quick (adj): nhanh D. leisure (n): rảnh
⇒ rapid >< slow
Tạm dịch: Các nhà khoa học quan tâm về sự biến mất nhanh chóng của các loài san hô trên đảo.
Chọn B
Câu 29 : Although she often disagreed with me, she was always courteous.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
courteous /ˈkɜːrtiəs/ (adj): lịch sự
A. rude (adj): thô lỗ B. polite (adj): lịch sự
C. helpful (adj): có ích D. warm (adj): ấm áp
⇒ courteous >< rude
Tạm dịch: Mặc dù cô ấy thường bất đồng với tôi, cô ấy luôn luôn lịch sự.
Chọn A
Đề thi giữa HK2 môn Tiếng Anh 11 KNTT năm 2023-2024
Trường THPT Trùng Khánh