Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Câu 22 : The trees were bare and leafless, but the snow made them a sight for sore eyes.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
a sight for sore eyes: điều gì/ người khiến bạn cảm thấy vui vẻ, thoải mái
A. an unpleasant thing to see: một thứ không dễ chịu để nhìn ngắm
B. poor eyesight: thị lực kém
C. good eyesight: thị lực tốt
D. a pleasant thing to see: một thứ dễ chịu để nhìn ngắm
⇒ a sight for sore eyes >< an unpleasant thing to see
Tạm dịch: Cây cối trơ trụi lá, nhưng tuyết khiến chúng trở thành một cảnh tượng đẹp mắt.
Choose A
Câu 23 : Council members strongly objected to plans to sell off the land, didn't they?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
objected to: phản đối
A. disagreed (V_ed): không đồng ý
B. approved (V_ed): tán thành
C. refused (V_ed): từ chối
D. argued (V_ed): tranh cãi
⇒ objected to >< approved
Tạm dịch: Các thành viên hội đồng phản đối quyết liệt kế hoạch bán bớt đất phải không?
Chọn B
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 12 năm 2023-2024
Trường THPT Trần Quang Khải