Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Câu 5 : ___________ I get, the more I realize what really matters in life.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: So sánh “càng … càng …”
Giải thích:
So sánh “càng … càng …”: The + so sánh hơn + S + V, the + so sánh hơn + S + V
So sánh hơn của “old” là “older”
Tạm dịch: Càng lớn tuổi, tôi càng nhận ra điều gì thực sự quan trọng trong cuộc sống.
Chọn D
Câu 6 : The coming of the Internet ___________ a dramatic change in people's leisure activities.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Cụm động từ
Giải thích:
A. held on: giữ
B. took up: chiếm
C. brought about: gây ra
D. carried out: thực hiện
Tạm dịch: Internet ra đời đã kéo theo sự thay đổi mạnh mẽ trong các hoạt động giải trí của con người.
Chọn C
Câu 7 : You cannot enter the room ___________ you have the password.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Liên từ
Giải thích:
A. because + S + V: bởi vì … (chỉ nguyên nhân)
B. unless + S + V: nếu … không … (câu điều kiện)
C. despite + N/ V_ing: mặc dù … (chỉ sự nhượng bộ)
D. if + S + V: nếu … (câu điều kiện)
Tạm dịch: Bạn không thể vào phòng nếu bạn không có mật khẩu.
Chọn B
Câu 8 : _______________ may develop if the drug is not properly used.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. Complications (n): sự phức tạp, rắc rối, biến chứng
B. Surgeries (n): phẫu thuật
C. Check-ups (n): sự kiểm tra (sức khoẻ)
D. Exposures (n): phơi bày, phơi nhiễm
Tạm dịch: Các biến chứng có thể phát triển nếu thuốc không được sử dụng đúng cách.
Chọn A
Câu 9 : _____________ the new CEO of the company, she spent much time talking to every single employee.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Mệnh đề phân từ
Giải thích:
Câu đầy đủ: After she had become the new CEO of the company, she spent much time talking to every single employee.
Hai câu có đồng chủ ngữ => rút gọn chủ ngữ mệnh đề chỉ thời gian bằng cách: bỏ liên từ và chủ ngữ, khi câu ở dạng chủ động đưa động từ về dạng “Having P2” để nhấn mạnh hành động xảy ra trước hành động ở mệnh đề chính
Câu rút gọn: Having become the new CEO of the company, she spent much time talking to every single employee.
Tạm dịch: Sau khi trở thành Giám đốc điều hành mới của công ty, cô đã dành nhiều thời gian để nói chuyện với từng nhân viên.
Chọn D
Câu 10 : Martin is a great collector who possesses many _________plates.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Trật tự tính từ
Giải thích:
Khi có nhiều tính từ cùng đứng trước 1 danh từ, sắp xếp chúng theo thứ tự: OSASCOMP + N. Trong đó:
O – opinion: quan điểm
S – size: kích thước
A – age: độ tuổi
S – shape: hình dạng
C – colour: màu sắc
O – origin: nguồn gốc
M – material: chất liệu
P – purpose: mục đích
N – noun: danh từ
Nếu có số thứ tự ⇒ đứng trước tính từ & danh từ
⇒ Trật tự tính từ và danh từ: “large” – chỉ kích thước + “Italian” – chỉ nguồn gốc + “ceramic” – chỉ chất liệu
Tạm dịch: Martin là một nhà sưu tập vĩ đại, người sở hữu nhiều đĩa gốm lớn của Ý.
Chọn A
Câu 11 : All contributions for the poor in Mu Cang Chai must be received _____________1st August.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Giới từ
Giải thích:
A. in (prep): trong (+ tháng/ mùa/ năm/ …)
B. at (prep): tại (+ dịp lễ/ giờ giấc/ …)
C. by (prep): trước lúc
D. with (prep): với
Tạm dịch: Tất cả các khoản đóng góp cho người nghèo ở Mù Cang Chải phải được nhận trước ngày 1 tháng tám.
Chọn C
Câu 12 : Our government has _____________ active measures to prevent the spread of the disease.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. made (P2): tạo ra, làm
B. done (P2): làm
C. paid (P2): trả
D. taken (P2): lấy, cầm
⇒ Cụm: take measures: thực hiện các biện pháp
Tạm dịch: Chính phủ của chúng ta đã thực hiện các biện pháp tích cực để ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh.
Chọn D
Câu 13 : VinFast is ____________ first Vietnamese car brand to enter global markets.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Mạo từ
Giải thích:
Trước số thứ tự cần dùng mạo từ xác định “the”
Tạm dịch: VinFast là thương hiệu ô tô đầu tiên của Việt Nam gia nhập thị trường toàn cầu.
Chọn C
Câu 14 : Jane's parents will certainly go __________ when she buys them a present with her first salary.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu 15 : Someone has just arrived, _________ ?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu hỏi đuôi
Giải thích:
Vế trước câu hỏi đuôi dạng khẳng định => câu hỏi đuôi dạng phủ định
Vế trước: Someone has just arrived => câu hỏi đuôi: haven’t they?
Tạm dịch: Một ai đó vừa đến phải không?
Chọn C
Câu 16 : I wasn't surprised at his response, it was perfectly ______________
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. understood (V_ed): đã hiểu
B. understanding (n): trí tuệ, sự hiểu biết
C. understandably (adv): có thể hiểu được
D. understandable (adj): có thể hiểu được
Sau động từ “be” điền tính từ
Tạm dịch: Tôi không ngạc nhiên về câu trả lời của anh ấy, điều đó hoàn toàn có thể hiểu được.
Chọn D
Câu 17 : That rising star won't appear in the commercial ________________
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Sự phối hợp thì
Giải thích:
A. until the contract has been signed: cho đến khi hợp đồng được ký kết
B. once the contract will be signed: khi hợp đồng sẽ được ký kết (mệnh đề chỉ thời gian dùng tương lai đơn như mệnh đề chính => sai ngữ pháp)
C. after the contract was signed: sau khi hợp đồng đã được ký kết (thì quá khứ đơn không kết hợp với tương lai đơn)
D. when the contract had been signed: khi hợp đồng đã được ký kết (thì quá khứ hoàn thành không kết hợp với tương lai đơn)
Sự phối hợp thì: S + will + V + until + S + V (chia thì hiện tại đơn / hiện tại hoàn thành)
Diễn tả 1 hành động sẽ xảy ra trong tương lai
Tạm dịch: Ngôi sao đang lên đó sẽ không xuất hiện trong quảng cáo cho đến khi hợp đồng được ký kết.
Chọn A
Câu 18 : ___________ wisdom has it that higher oil prices are bad for economic growth.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. Great (adj): tuyệt vời
B. Popular (adj): phổ biến
C. Complex (adj): phức tạp
D. Modern (adj): hiện đại
⇒ cụm: popular wisdom: quan điểm chung/ ý kiến chung
Tạm dịch: Thông thường người ta cho rằng giá dầu cao hơn có hại cho tăng trưởng kinh tế.
Chọn B
Câu 19 : While Peter ____________ last night, he got a nightmare.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì quá khứ tiếp diễn
Giải thích:
Cấu trúc thì quá khứ tiếp diễn: While + S + was/ were + V_ing, S + V_ed
Diễn tả 1 hành động đang xảy ra thì một hành động khác xem vào
Tạm dịch: Trong khi Peter đang ngủ tối qua thì anh ấy gặp ác mộng.
Chọn D
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 12 năm 2023-2024
Trường THPT Trần Quang Khải