Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence.
Câu 14 : The living standards of people in remote areas _________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu bị động
Giải thích:
Cấu trúc câu bị động thì tương lai đơn: S + will + be P2: Cái gì đó sẽ được làm gì
A. will be risen ⇒ không tồn tại vì “rise” là nội động từ ⇒ không chia thể bị động
B. will arise: sẽ phát sinh
C. will raise: sẽ nâng cao
D. will be raised: sẽ được nâng cao
Tạm dịch: Mức sống tiêu chuẩn của người dân ở các vùng xa xôi sẽ được nâng cao
Chọn D
Câu 15 : They didn’t stop __________ until 11.30 pm when there was a power cut.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: to V/ Ving
Giải thích:
stop + to Vnguyên thể: ngừng lại để làm gì (sau đó lại tiếp tục)
stop + Ving: ngừng hẳn làm gì (không làm nữa)
Tạm dịch: Họ đã không ngừng hát và nhảy múa cho đến tận 11 giờ 30 phút đêm khi mất điện.
Chọn C
Câu 16 : Yuri Gagarin was in orbit in a spaceship _______ moved around the Earth at the speed of more than 17,000 miles per hoaur.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Mệnh đề quan hệ
Giải thích:
- Dấu hiệu: spaceship (n): tàu vũ trụ; động từ “moved”
- Cách dùng:
Trong mệnh đề quan hệ dùng: “which” ⇒ làm chủ ngữ (hoặc tân ngữ), thay thế do danh từ chỉ vật
- Công thức: …+ N (chỉ vật) + which + V + O
Tạm dịch: Yuri Gagarin đã ở trong quỹ đạo trên một con tàu vũ trụ cái mà chuyển động xung quanh Trái Đất với tốc độ hơn 17,000 dặm mỗi giờ.
Chọn A
Câu 17 : Drinking enough water is a vital part __________ it keeps your body functioning properly.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Liên từ
Giải thích:
A. because : bởi vì
B. or: hoặc
C. but: nhưng
D. although: mặc dù
Tạm dịch: Uống đủ nước là một phần thiết yếu bởi vì nó giữ cho cơ thể hoạt động đúng.
Chọn A
Câu 18 : Her new boss is so bad that he does never take _______ of her extra hours of work, that’s why she needs to change her job now.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
into investigation: vào cuộc điều tra
take sth into account: cân nhắc cái gì
take sth into consideration: tính đến, cân nhắc cái gì
take account of sth: xem xét, cân nhắc cái gì
Phía sau chỗ trống có giới từ “of” ⇒ chọn “account”
Tạm dịch: Sếp mới của cô ấy quá tệ đến nỗi mà ông ta chưa bao giờ xem xét đến những giờ làm thêm việc của cô ấy, đó là lí do tại sao cô ấy cần phải đổi việc.
Chọn D
Câu 19 : Your doctor, ________ advice you ought to listen to, is a clever man indeed.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Mệnh đề quan hệ
Giải thích:
Trong mệnh đề quan hệ
A. whose => dùng để thay thế cho các tính từ sở hữu => …N (person, thing) + whose + N + V
B. which => dùng làm chủ ngữ, thay thế cho danh từ chỉ vật => …N (thing) + which + V
C. who => dùng làm chủ ngữ, thay thế cho danh từ chỉ người => …N (person) + who + V/who + S + V
D. whom => dùng để thay thế cho tân ngữ chỉ người => …N (person) + whom + S + V
advice (n): lời khuyên => cần đại từ chỉ sự sở hữu (lời khuyên của bác sĩ)
Tạm dịch: Bác sĩ của bạn, lời khuyên của người mà bạn nên lắng nghe, thực sự là một người đàn ông khôn khéo.
Chọn A
Câu 20 : Not every student is aware of _________ of the English language.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ loại
Giải thích:
Sau giới từ “of” cần một danh từ hoặc cụm danh từ
A. its importance: tầm quan trọng của nó
B. the importance: tầm quan trọng
C. important (adj): quan trọng
D. an importance ⇒ không tồn tại vì “importance” là danh từ không đếm được
Tạm dịch: Không phải tất cả học sinh đều nhận thức được tầm quan trọng của tiếng Anh.
Chọn B
Câu 21 : This is the astronaut who _________ our school the day before yesterday.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì quá khứ đơn
Giải thích:
- Dấu hiệu: the day before yesterday (2 ngày trước)
- Cách dùng: Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã xảy ra và chấm dứt trong quá khứ.
- Công thức: S + V_ed
visit (V_nguyên thể) => visited (V_quá khứ đơn)
Tạm dịch: Đây là nhà du hành vũ trụ người mà đã thăm trường của chúng ta hai ngày trước.
Chọn B
Câu 22 : Despite the differences in cuisine of each region, there are similarities, such as the _______ for main meals – rice, ways of adding fish sauce, herbs and other flavors.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. foundation (n): cơ sở, nền móng
B. necessity (n): sự cần thiết, thiết yếu
C. staple (adj): cơ bản, thiết yếu
D. basic (adj): cơ bản
Tạm dịch: Mặc dù sự khác nhau trong ẩm thực của mỗi vùng miền, vẫn có những sự tương đồng, như là đồ thiết yếu cho những bữa ăn chính – cơm, cách thêm nước mắm, rau thơm và các gia vị khác.
Chọn B
Câu 23 : Beet greens are the most _________ part of the vegetable and can be cooked like any other dark leafy green.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. traditional (adj): truyền thống
B. careful (adj): cẩn thận
C. colourful (adj): rực rỡ
D. nutritious (adj): dinh dưỡng
Tạm dịch: Rau dền là loại dinh dưỡng nhất và có thể được nấu như bất kì loại rau lá xanh đậm khác.
Chọn D
Câu 24 : It is boring here. _________ ever happens in this place.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Đại từ bất định
Giải thích:
A. Anything: Bất cứ thứ gì
B. Something: Thứ gì đó
C. Things: Nhiều điều
D. Nothing: Không có cái gì
Tạm dịch: Nơi đây thật tẻ nhạt. Không có cái gì đã từng xảy ra ở đây hết.
Chọn D
Câu 25 : Sam will not graduate unless he ________ all the tests.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu điều kiện loại 1
Giải thích:
- Dấu hiệu: Mệnh đề chứa “unless”, động từ chia tương lai đơn “will not graduate”
- Cách dùng: Câu điều kiện loại 1 dùng để diễn tả hành động có thể xảy ra ở hiện tại và tương lai
- Công thức câu điều kiện loại 1 với “unless”: S + will(not) + V_nguyên thể + unless + S + V(s,es)
Chủ ngữ “he” => động từ chia: passes
Tạm dịch: Sam sẽ không tốt nghiệp nếu cậu ấy không vượt qua tất cả các bài kiểm tra.
Chọn A
Câu 26 : Can I have a pizza, a dozen eggs and a ________ of lemonade, please?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ chỉ lượng
Giải thích:
A. piece (n): miếng, mảnh
B. tub (n): bồn
C. bottle (n): chai, lọ
D. jar (n): hũ
Tạm dịch: Làm ơn cho tôi một chiếc pizza, một tá trứng và một chai nước chanh.
Chọn C
Câu 27 : Parking is very difficult in _______ city centre, so my father always goes there by _______ bus.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Mạo từ
Giải thích:
Mạo từ “the” đứng trước một danh từ xác định mà cả người nghe và nói đều hiểu, đều xác định được nó.
city centre (n): trung tâm thành phố ⇒ dùng mạo từ “the”
by bus: bằng xe buýt
Tạm dịch: Đỗ xe ở trung tâm thành phố thì rất khó, vì vậy bố tôi luôn đi đến đó bằng xe buýt.
Chọn A
Câu 28 : When she came _______, she found herself in hospital.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. round ⇒ come round: phục hồi, tỉnh lại
B. off ⇒ come off: thành công
C. over ⇒ come over: ghé qua
D. out ⇒ come out: xuất bản, lộ ra
Tạm dịch: Khi cô ấy tỉnh lại, cô ấy thấy mình ở trong bệnh viện.
Chọn A
Câu 29 : Mike comes from a city _________ is located in the southern part of England.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Mệnh đề quan hệ
Giải thích:
Trong mệnh đề quan hệ:
A. when ⇒ dùng để thay thế cho trạng từ chỉ thời gian
B. that ⇒ dùng làm chủ ngữ, thay thế cho danh từ chỉ vật, người hoặc tổ hợp người và vật
C. where ⇒ dùng để thay thế cho từ chỉ nơi chốn
D. who ⇒ dùng làm chủ ngữ, thay thế cho danh từ chỉ người
a city (n): một thành phố ⇒ chọn “that”
Tạm dịch: Mike đến từ một thành phố nằm ở phía Nam nước Anh.
Chọn B
Câu 30 : Pham Tuan said everything ______ quite strange although he _______ when he was on the ground.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu tường thuật
Giải thích:
Câu tường thuật với động từ “said” chia ở thì quá khứ đơn ⇒ các động từ ở mệnh đề sau lùi thì:
is ⇒ was
have/has + P2 ⇒ had + P2
Tạm dịch: Phạm Tuân đã nói rằng mọi thứ khá kì lạ khi anh ấy về mặt đất mặc dù anh đã chuẩn bị sẵn từ trước.
Chọn A
Đề thi HK2 môn Tiếng Anh 9 năm 2023-2024
Trường THCS Ngô Tất Tố