Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the following passage.
The (33) ________ of parental authority has changed. Today, no parent can take their children’s respect for granted: authority has to be earned. Several studies have shown the following problems.
Trust: A lot of young people say their parents don’t trust them. Some of them have no privacy: their parents read all their emails, and enter their rooms (34) _______ knocking. All of these actions demonstrate lack of respect. (35) _______, these teenagers have little respect for their parents.
Communication: Hardly any teens discuss their problems with their parents. That’s because very few teens feel their parents really listen to them. Instead, most parents tend to fire off an immediate response to their kid’s first sentence.
Freedom: Interestingly. Most rebels come from very authoritarian homes where kids have very little freedom. Teens need (36) ________ rules but they have to be clear and unchangeable. Also, if the mother and father don’t agree about discipline, teens have less respect for both parents. They also need a lot of support and a little freedom to take their own decisions. None of them enjoy just listening to adults
Role models: Teens don’t have much respect for their parents if neither of them actually does things (37) _______ they expect their children to do. Like everybody, teens appreciate people who practice what they reach.
Câu 33 : The (33) ________ of parental authority has changed.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. provision (n): sự cung cấp
B. concept (n): khái niệm, tư tưởng
C. applicant (n): ứng viên
D. breadwinner (n): người trụ cột trong gia đình
The (33) concept of parental authority has changed.
Tạm dịch: Định nghĩa về quyền của cha mẹ đã thay đổi.
Chọn B
Câu 34 : Some of them have no privacy: their parents read all their emails, and enter their rooms (34) _______ knocking.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Giới từ
Giải thích:
A. in (prep): ở trong
B. during (prep): trong suốt
C. without (prep): mà không
D. within (prep): trong vòng
Some of them have no privacy: their parents read all their emails, and enter their rooms (34) without knocking.
Tạm dịch: Một số người còn không có sự riêng tư: bố mẹ của họ đọc tất cả các thư điện tử, và vào phòng của họ mà không gõ cửa.
Chọn C
Câu 35 : (35) _______, these teenagers have little respect for their parents.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Liên từ
Giải thích:
A. Consequently: Do đó
B. Moreover: Hơn thế nữa
C. However: Tuy nhiên
D. So: Do đó, vì vậy (không đứng đầu câu trong văn viết)
(35) Consequently, these teenagers have little respect for their parents.
Tạm dịch: Do đó, những thanh thiếu niên này hầu như không có nhiều sự tôn trọng dành cho cha mẹ của họ.
Chọn A
Câu 36 : Teens need (36) ________ rules but they have to be clear and unchangeable.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. less: ít hơn ⇒ đứng trước danh từ không đếm được
B. more: nhiều hơn ⇒ đứng trước danh từ số nhiều đếm được
C. fewer: ít hơn ⇒ đứng trước danh từ số nhiều đếm được
D. little: ít, hầu như không ⇒ đứng trước danh từ không đếm được
“rules” là danh từ số nhiều đếm được
Teens need (36) fewer rules but they have to be clear and unchangeable.
Tạm dịch: Những đứa trẻ cần ít qui tắc hơn nhưng chúng phải rõ ràng và không thể thay đổi.
Chọn C
Câu 37 : Role models: Teens don’t have much respect for their parents if neither of them actually does things (37) _______ they expect their children to do.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Đại từ quan hệ
Giải thích:
Trong mệnh đề quan hệ:
- dùng “who/who” thay thế cho từ chỉ người
- dùng “that” thay thế cho tân ngữ là danh từ chỉ vật/chỉ người
…N (person, thing) + that + S + V
Trước chỗ trống có “things” (n): những thứ
Teens don’t have much respect for their parents if neither of them actually does things (37) that they expect their children to do.
Tạm dịch: Những đứa trẻ không dành nhiều sự tôn trọng cho cha mẹ chúng nếu không ai trong số họ thực sự làm được những điều mà họ mong đợi con họ phải làm.
Chọn B
Đề thi HK2 môn Tiếng Anh 9 năm 2023-2024
Trường THCS Ngô Tất Tố