Choose the best option to complete the sentences by circle the letter A, B, C or D.
Câu 26 : The Big Ben Tower is a famous ________ in London.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. city (n): thành phố
B. island (n): hòn đảo
C. building (n): toà nhà
D. landmark (n): điểm mốc
The Big Ben Tower is a famous landmark in London.
(Tháp Big Ben là một địa danh nổi tiếng ở London.)
Chọn D
Câu 27 : If people _____ less chemical in agriculture, there _____ less soil pollution.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu điều kiện loại 1
Giải thích:
Câu điều kiện loại 1: If + S + V_(s/es), S + will/ can/ may + V_infinitive
Diễn tả 1 điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai
If people use less chemical in agriculture, there will be less soil pollution.
(Nếu mọi người dùng ít hóa chất hơn trong nông nghiệp, đất sẽ đỡ bị ô nhiễm hơn.)
Chọn C
Câu 28 : “Mommy, Jack is watching cartoons right now!” – “ _______ the TV and do your homework, Jack!”
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu mệnh lệnh
Giải thích:
Cấu trúc câu mệnh lệnh dạng khẳng định: V_infinitive + …!: Hãy làm gì …!
turn on: bật lên
turn off: tắt đi
“Mommy, Jack is watching cartoons right now!” – “ Turn off the TV and do your homework, Jack!”
(“Mẹ ơi, bây giờ Jack đang xem hoạt hình!” – “Tắt tivi và đi làm bài tập của con đi Jack!”)
Chọn D
Câu 29 : She came home and felt exhausted _____ she couldn’t sleep well.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Liên từ
Giải thích:
A. but: nhưng
B. because: bởi vì
C. so: nên
D. and: và
She came home and felt exhausted, but she couldn’t sleep well.
(Cô ấy về nhà, cảm thấy mệt mỏi nhưng không thể ngủ ngon.)
Chọn A
Câu 30 : Remember to bring _____ when you go swimming.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. boat (n): thuyền
B. racket (n): cái vợt
C. goggles (n): kính bơi
D. bicycle (n): xe đạp
Remember to bring goggles when you go swimming.
(Nhớ mang theo kính bơi khi con đi bơi.)
Chọn C
Câu 31 : “____ do you want to travel to England?” – “Because I like the red double-decker and Big Ben Tower.”
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ để hỏi
Giải thích:
A. How: Như thế nào (hỏi về cách thức)
B. What: Cái gì (hỏi về vật)
C. When: Khi nào (hỏi về thời gian)
D. Why: Tại sao (hỏi về lí do)
“Why do you want to travel to England?” – “Because I like the red double-decker and Big Ben Tower.”
(“Tại sao cậu muốn đi du lịch đến nước Anh?” - “Bởi vì tôi thích chiếc xe buýt hai tầng màu đỏ và Tháp Big Ben.”)
Chọn D
Câu 32 : I think my future house will have a smart _______ to help me with the housework.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. robot (n): rô bốt
B. wireless TV: tivi không dây
C. computer: máy tính
D. cooker: nồi cơm
I think my future house will have a smart robot to help me with the housework.
(Tôi nghĩ ngôi nhà tương lai của mình sẽ có một chú rô bốt thông minh giúp tôi làm việc nhà.)
Chọn A
Đề thi HK2 môn Tiếng Anh 6 Cánh diều năm 2023-2024
Trường THCS Lý Thường Kiệt