Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following questions.
Câu 9 : Susan is very __________. She likes telling other people what to do.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. friendly (adj): thân thiện
B. selfish (adj): ích kỉ
C. bossy (adj): hống hách, hách dịch
D. honest (adj): chân thành, thành thật
Susan is very bossy. She likes telling other people what to do.
(Susan rất hách dịch. Cô ta luôn thích nói mọi người phải làm gì.)
Chọn C
Câu 10 : __________ weekdays, I always get up at 6 o’clock but __________ the weekend, I stay in bed until 8 o’clock.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai- on + các ngày
- at/on + the weekend
On weekdays, I always get up at 6 o’clock but at the weekend, I stay in bed until 8 o’clock.
(Vào những ngày trong tuần, tôi luôn luôn thức dậy lúc 6 giờ nhưng vào cuối tuần, tôi ở trên giường đến tận 8 giờ.)
Chọn A
Câu 11 : Jack __________ at the moment because his friends __________ for dinner tonight.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai- at the moment: ngay lúc này ⇒ dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn
- tonight: tối nay ⇒ dấu hiệu của một sự việc sẽ xảy ra. Ở vế sau này thì hiện tại tiếp diễn được sử dụng với nghĩa ở tương lai, diễn tả một sự việc chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai.
- Công thức: S + to be + V-ing
Jack is cooking at the moment because his friends are coming for dinner tonight.
(Bây giờ Jack đanng nấu ăn bởi vì các bạn của cậu ấy sẽ đến ăn tối vào tối nay.)
Chọn B
Câu 12 : You look worried. What __________ about?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai- You look worried: Bạn trông có vẻ lo lắng ⇒ sự việc đang diễn ra -> câu sau cần được chia ở thì hiện tại tiếp diễn.
- Công thức câu câu hỏi WH ở thì hiện tại tiếp diễn: WH + to be + S + V-ing?
- think about: suy nghĩ về...
You look worried. What are you thinking about?
(Trông cậu thật lo lắng. Cậu đang suy nghĩ về cái gì thế?)
Chọn D
Câu 13 : My parents often argue __________me surfing the Net too much.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai- argue about: tranh luận, cãi nhau về...
My parents often argue about me surfing the Net too much.
(Bố mẹ tôi thường cãi nhau về việc tôi lướt mạng quá nhiều.)
Chọn B
Câu 14 : I __________ play computer games during the week because I have a lot of homework.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTrạng từ chỉ tần suất:
- often: thường thường
- sometimes: thỉnh thoảng
- rarely: hiếm khi
- usually: thường xuyên
I rarely play computer games during the week because I have a lot of homework.
(Tôi hiếm khi chơi trò chơi điện tử trong suốt cả tuần bởi vì tôi có rất nhiều bài tập về nhà.)
Chọn C
Câu 15 : In the UK, people __________ their fingers to wish for luck.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. cross (v): bắt chéo
B. shake (v): lắc
C. tap (v): gõ, nhịp
D. hug (v): ôm
In the UK, people cross their fingers to wish for luck.
(Ở Anh, mọi người bắt chéo ngón tay để chúc may mắn.)
Chọn A
Câu 16 : We __________to a music festival next Saturday. Do you want to join us? It __________ at 5 p.m.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai- next Saturday: Chủ nhật tuần tới => dấu hiệu của thì tương lai. Trong câu này sử dụng thì hiện tại tiếp diễn mang nghĩa tương lai.
Công thức: S + to be + V-ing
- Chỗ trống thứ 2 diễn tả lịch trình -> thì hiện tại đơn
Công thức: S + Vs/es
We are going to a music festival next Saturday. Do you want to join us? It starts at 5 p.m.
(Chúng mình sẽ đến lễ hội âm nhạc vào thứ bảy tuần tới. Cậu có muốn đi cùng không? Nó bắt đầu lúc 5 giờ chiều.)
Chọn B
Câu 17 : Please don’t __________ people with your finger. It’s rude.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. hug (v): ôm
B. curl (v): uốn cong
B. give thumbs up (v.phr): giơ ngón tay cái lên
D. point at (v.phr): chỉ vào
Please don’t point at people with your finger. It’s rude.
(Làm ơn đừng có chỉ vào người khác với ngón tay của bạn. Thật bất lịch sự.)
Chọn D
Câu 18 : Student A: “Is your sister’s hair curly?” Student B: “__________”
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai- blond (adj): (tóc) màu vàng hoe
Student A: Is your sister’s hair curly?
(Tóc của em gái bạn xoăn phải không?)
Student B: No, it’s straight, actually.
(Không, thực ra là nó thẳng.)
Chọn B
Câu 19 : I don’t like Jackson. He always thinks about himself and he never thinks about others. He’s so __________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. generous (adj): rộng lượng
B. cheerful (adj): vui vẻ
C. popular (adj): phổ biến/ nổi tiếng
D. selfish (adj): ích kỉ
I don’t like Jackson. He always thinks about himself and he never thinks about others. He’s so selfish.
(Tôi không thích Jackson. Anh ấy luôn chỉ nghĩ cho bản thân mình và anh ấy không bao giờ nghĩ cho người khác. Anh ấy thật ích kỷ.)
Chọn D
Câu 20 : We can’t go out because it __________ a lot today.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả sự việc đang xảy ra tại thời điểm nói hoặc sắp xảy ra quanh thời điểm nói. Cấu trúc: S + be + V-ing
A. snows ⇒ thì hiện tại đơn
B. is snowing ⇒ thì hiện tại tiếp diễn
C. was snowy ⇒ quá khứ đơn
D. snowed ⇒ quá khứ đơn
We can’t go out because it is snowing a lot today.
(Chúng tôi không thể ra ngoài vì hôm nay tuyết rơi rất nhiều.)
Chọn B
Câu 21 : William __________ history. He thinks it’s boring.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. is enjoying: đang thích
B. prefers: thích hơn
C. doesn’t like: không thích
D. loves: yêu thích
William doesn’t like history. He thinks it’s boring.
(William không thích môn lịch sử. Anh ấy nghĩ nó nhàm chán.)
Chọn C
Câu 22 : The match __________ at 10 a.m. Don’t be late!
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThì hiện tại đơn dùng để diễn tả sự việc xảy ra thường xuyên, một lịch trình. Cấu trúc: S (số ít) + V-s/-es
A. starts ⇒ thì hiện tại đơn
B. is starting ⇒ thì hiện tại tiếp diễn
C. started ⇒ thì quá khứ đơn
D. will start ⇒ thì tương lai đơn
The match starts at 10 a.m. Don’t be late!
(Trận đấu bắt đầu lúc 10 giờ sáng. Đừng muộn nhé!)
Chọn A
Câu 23 : Anna __________ karate at the sports centre every Monday after school.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. plays: chơi
B. does: làm ⇒ do karate: tập võ karate
C. goes: đi
D. has: có
Anna does karate at the sports centre every Monday after school.
(Anna tập võ karate ở trung tâm thể thao mỗi thứ Hai sau giờ học.)
Chọn B
Câu 24 : When you go rollerblading, you need to wear __________ to protect your head.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. rollerblades (n): trượt patin
B. knee pads (n): miệng đệm đầu gối
C. gloves (n): găng tay
D. a helmet (n): mũ bảo hiểm
When you go rollerblading, you need to wear a helmet to protect your head.
(Khi bạn đi trượt patin, bạn cần đội mũ bảo hiểm để bảo vệ đầu của bạn.)
Chọn D
Câu 25 : My sister took part __________ a singing competition last week, and she won first prize.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCụm động từ: take part in (tham gia)
My sister took part in a singing competition last week, and she won first prize.
(Chị gái tôi đã tham gia cuộc thi hát tuần trước, và chị ấy đã giành được giải nhất.)
Chọn A
Câu 26 : Where are my flippers? I need them to go __________ with my classmates tomorrow.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. sailing: chèo thuyền
B. snorkelling: lặn với ống thở
C. surfing: lướt sóng
D. jogging: đi bộ
Where are my flippers? I need them to go snorkelling with my classmates tomorrow.
(Chân vịt của tôi ở đâu? Tôi cần họ đi lặn với ống thở với các bạn cùng lớp của tôi vào ngày mai.)
Chọn B
Câu 27 : In the UK, people __________ their fingers for luck.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. shake (v): lắc
B. curl (v): uống cong
C. tap (v): gõ
D. cross (v): bắt chéo
In the UK, people cross their fingers for luck.
(Ở Anh, mọi người bắt chéo ngón tay để biểu đạt sự may mắn.)
Chọn D
Câu 28 : Student A: “What’s Mark like?” Student B: “__________”
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. He’s got blue eyes.: Anh ấy có đôi mắt xanh.
C. He likes football.: Anh ấy thích đá bóng.
D. He’s tall and thin.: Anh ấy cao và gầy.
Student A: “What’s Mark like?”
(Học sinh A: Tính cách Mark thế nào?)
Student B: “He’s very funny.”
(Học sinh B: Anh ấy rất vui tính.)
Chọn B
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 7 KNTT năm 2023 - 2024
Trường THCS Phạm Ngọc Thạch