Choose the best answer
Câu 21 : She often _______money to charitable organisations.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. tặng
B. tình nguyện
C. tái chế
D. thực vật
=> Chọn đáp án A
Dịch: Cô ấy thường tặng tiền cho các tổ chức từ thiện.
Câu 22 : When I was a little girl, I often_________ the piano.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiWhen QKĐ, QKĐ
=> Chọn đáp án B
Dịch: Khi tôi còn là một cô bé, tôi thường chơi piano.
Câu 23 : Eat______junk food. It makes you fat!
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sailess + danh từ không đếm được: ít hơn
fewer + danh từ số nhiều: ít hơn
=> Chọn đáp án A
Dịch: Ăn ít đồ ăn vặt. Nó làm cho bạn béo!
Câu 24 : I have temperature, ____I feel tired.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. và
B. oặc
C. nhưng
D. vì vậy
=> Chọn đáp án D
Dịch: Tôi bị sốt, vì vậy tôi cảm thấy mệt mỏi.
Câu 25 : All of us enjoy _______ to classical music.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saienjoy + V-ing: thích làm gì
Câu 26 : Phuong worked very hard, _______she passed all her exams.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. bởi vì
B. và
C. vì vậy
D. nhưng
=> Chọn đáp án C
Dịch: Phương học hành rất chăm chỉ nên cô ấy đã vượt qua tất cả các kỳ thi của mình.
Câu 27 : Thu looks red. She was outdoors yesterday. Perhaps she has _______
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. cảm cúm
B. cháy nắng
C. mụn
D. đau dạ dày
=> Chọn đáp án B
Dịch: Thu đỏ mặt. Cô ấy đã ở ngoài trời ngày hôm qua. Có lẽ cô ấy bị cháy nắng.
Câu 28 : My family has decided.......... less electricity by using more solar energy instead.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saidecide + to-V: quyết định làm gì
=> Chọn đáp án A
Dịch: Gia đình tôi đã quyết định sử dụng ít điện hơn bằng cách sử dụng nhiều năng lượng mặt trời hơn.
Câu 29 : How ........ is it from your house to school?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. xa
B. dài
C. già
D. cao
=> Chọn đáp án A
Dịch: Từ nhà đến trường của bạn bao xa?
Câu 30 : Thanh and Hoa enjoy ........TV.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saienjoy + V-ing: thích làm gì
=> Chọn đáp án B
Dịch: Thanh và Hoa thích xem TV.
Câu 31 : I am very happy ........ you again.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saitobe + adj + to V: như thế nào khi làm gì
=> Chọn đáp án C
Dịch: Tôi rất vui được gặp lại các bạn.
Câu 32 : Thanh's parents are always proud ............. him.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saitobe proud of: tự hào về
=> Chọn đáp án B
Dịch: Bố mẹ Thành luôn tự hào về anh.
Câu 33 : I often .............. chess with my friends.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiplay chess: chơi cờ
=> Chọn đáp án D
Dịch: Tôi thường chơi cờ với bạn bè của mình.
Câu 34 : I like ................ TV because it’s entertaining and educational.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sailike + V-ing: thích làm gì
=> Chọn đáp án A
Dịch: Tôi thích xem TV vì nó mang tính giải trí và giáo dục.
Câu 35 : It's good ...................... blood because you can save people's lives.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saitobe adj to V: như thé nào khi làm gì
=> Chọn đáp án B
Dịch: Hiến máu rất tốt vì bạn có thể cứu sống mọi người.
Câu 36 : Her parents still live there .......... her grandparents.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sailive with sb: sống với ai
=> Chọn đáp án C
Dịch: Cha mẹ cô vẫn sống ở đó với ông bà ngoại.
Câu 37 : What ................. your telephone number?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu hỏi số điện thoại: What is your telephone number?
=> Chọn đáp án A
Dịch: Số điện thoại của bạn là gì?
Câu 38 : Nhu lives ............. 52 Nguyen Hue Street.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiới từ chỉ nơi chốn:
at + số nhà
on + tên đường
in + tỉnh, thành phố
=> Chọn đáp án A
Dịch: Như sống tại 52 Nguyễn Huệ.
Câu 39 : Tomorrow my family ...................... to visit Ho Chi Minh City.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTomorrow: dấu hiệu của thì tương lai gần
Cấu trúc: S + tobe + going to + V
=> Chọn đáp án C
Dịch: Ngày mai gia đình tôi sẽ đi thăm thành phố Hồ Chí Minh.
Câu 40 : Mrs Ha takes care ............... sick children.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saitake care of: chăm sóc
=> Chọn đáp án B
Dịch: Bà Hà chăm con ốm.
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 7 năm 2021-2022
Trường THCS Hoàng Diệu