Choose the best option to complete the following sentence
Câu 10 : She is ______ the beach.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. picking up: nhặt lên
B. lying on: nằm trên
C. climbing up : trèo lên
D. hanging from: treo lên từ
She is lying on the beach.
(Cô ấy đang nằm trên bãi biển.)
Chọn B
Câu 11 : Were the two women talking to each other? _________ .
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu hỏi Yes/No thì quá khứ đơn với động từ “be”: Were + S (số nhiều)…?
=> Trả lời: Yes, they were./ No, they weren’t.
Were the two women talking to each other? - Yes, they were.
(Hai người phụ nữ đang trò chuyện với nhau à? – Đúng vậy.)
Chọn A
Câu 12 : There were many old cars in the _________ at the National Motor Museum.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. motorbike (n): xe máy
B. clothing (n): vải vóc/ quần áo
C. collection (n): bộ sưu tầm
D. trip (n): chuyến đi
There were many old cars in the collection at the National Motor Museum.
(Có rất nhiều ô tô cũ trong bộ sưu tập tại Bảo tàng Ô tô Quốc gia.)
Chọn C
Câu 13 : We _________ the Pyramids last year.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDấu hiệu nhận biết: last year (năm ngoái) => Thì quá khứ đơn dạng khẳng định: S + Ved/V2 => see - saw
We saw the Pyramids last year.
(Năm ngoái chúng tôi ta nhìn thấy kim tự tháp.)
Chọn B
Câu 14 : Photographing wild animals is not ______.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. easy (adj): dễ dàng
B. brave (adj): dũng cảm
C. bad (adj): xấu/ tệ
D. quiet (adj): yên tĩnh
Photographing wild animals is not easy.
(Chụp ảnh cho động vật hoang dã không hề dễ dàng.)
Chọn A
Câu 15 : She did the exercise ________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. bravely (adv): dũng cảm
B. politely (adv): lịch sự
C. rudely (adv): thô lỗ
D. easily (adv): dễ dàng
The students greet their teacher politely.
(Những em học sinh chào giáo viên một cách lịch sự.)
Chọn B
Câu 16 : He usually use _________ like emoticons and emojis in messages.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. letters (n): kí tự
B. messages (n): tin nhắn
C. symbols (n): biểu tượng
D. cards (n): thẻ
He usually use symbols like emoticons and emojis in messages.
(Anh ấy thường sử dụng các biểu tượng như biểu tượng cảm xúc và biểu tượng cảm xúc trong tin nhắn.)
Chọn C
Câu 17 : The man stayed there for two hours and _______ a football match.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. met (V2): gặp
B. watched (Ved): xem
C. gave (V2): đưa/ cho
D. looked (Ved): xem
The man stayed there for two hours and watched a football match.
(Người đàn ông ở đó trong hai giờ và xem một trận đấu bóng đá.)
Chọn B
Câu 18 : Dolphins usually ________ make different sounds.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDấu hiệu nhận biết: usually (thường xuyên) => thì hiện tại đơn dạng khẳng định: S (số nhiều) + V (nguyên thể)
Dolphins usually make different sounds.
(Cá heo thường tạo ra nhiều âm thanh khác nhau.)
Chọn A
Câu 19 : Her students _________ English at 10 a.m. yesterday.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDấu hiệu nhận biết: 10 a.m yesterday (10 giờ sáng hôm qua) => thì quá khứ tiếp diễn dạng khẳng định: S (số nhiều) + were V-ing
Her students were studying English at 10 a.m. yesterday.
(Lúc 10 giờ sáng hôm qua học sinh của cô ấy đang học tiếng Anh.)
Chọn B
Câu 20 : The alarm clock ______ while she was sleeping.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThì quá khứ đơn dùng để diễn tả một hành động ngắn chen ngang hành động khác đang diễn ra trong quá khứ. => S+ Ved/V2
The alarm clock rang while she was sleeping.
(Đồng hồ báo thức kêu trong khi cô ấy đang ngủ.)
Chọn D
Câu 21 : The children laugh _________ when they play with their toys.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. happily (adv): một cách vui vẻ
B. creatively (adv): một cách sáng tạo
C. rudely (adv): một cách thô lỗ
The children laugh happily when they play with their toys.
(Bọn trẻ cười vui vẻ khi chơi với đồ chơi của chúng.)
Chọn A
Câu 22 : There ______ a small garden behind his house when he was a child.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn: when he was a child (khi anh ấy còn bé)
there was + danh từ số ít
There was a small garden behind his house when he was a child.
(Có một khu vườn nhỏ phía sau nhà của anh ấy khi anh ấy còn bé.)
Chọn A
Câu 23 : In 1500 Leonardo da Vinci _________ a flying machine.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. wrote (V2): viết
B. ruled (Ved): cai trị
C. invented (Ved): phát minh
D. played (Ved): chơi
In 1500 Leonardo da Vinci invented a flying machine.
(Vào năm 1500 Leonardo da Vinci đã phát minh ra máy biết bay.)
Chọn C
Câu 24 : The woman often ______ lunch at 12 p.m.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDấu hiệu nhận biết: often (thông thường) => thì hiện tại đơn dạng khẳng định: S (số ít) + Vs/es
The woman often has lunch at 12 p.m.
(Người phụ nữ này thường ăn trưa lúc 12 giờ.)
Chọn A
Câu 25 : I _________ the call because the phone line is bad.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. top up (phr.v): lắp đầy
B. hang up (phr.v): gác máy/ tạm dừng gọi điện thoại
C. speak up (phr.v): nói to lên
D. turn up (phr.v): xuất hiện
I hang up the call because the phone line is bad.
(Tôi tạm dừng cuộc gọi vì đường dây điện thoại kém.)
Chọn B
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 7 CTST năm 2022-2023
Trường THCS Ngô Quyền