Order the words to complete the sentences
Câu 7 : interested/ and/ He’s/ sport/ ./ likes/ in/ football/ he/
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiBe interested in something: thích thú/ quan tâm cái gì
And: và => nối hai mệnh đề bổ sung cho nhau
Đáp án: He’s interested in sport and he likes football.
(Anh ấy thích thể thao và anh ấy yêu thích bóng đá.)
Câu 8 : goes/ My sister/ basketball/ horse-riding/ ./ too/ plays/ She/.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGo horse-riding: đi cưỡi ngựa
Play basketball: chơi bóng rổ
Too: cũng => đứng ở cuối câu, ngăn cách với thành phần phía trước bằng dấu phẩy.
Đáp án: My sister goes horse-riding. She plays basketball, too.
(Chị tôi đi cưỡi ngựa. Chị ấy cũng chơi bóng rổ nữa.)
Câu 9 : collect/ my friends/ things/ I/ ./ meet /also/ ./ town/ in/ I
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCollect things: sưu tầm đồ đạc
Meet friends: gặp gỡ bạn bè
Đáp án: I collect things in my town. I also meet my friends.
(Tôi sưu tầm đồ vật trong thị trấn. Tôi cũng gặp gỡ các bạn của mình.)
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 7 CTST năm 2022-2023
Trường THCS Ngô Quyền