Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence or replace the underlined word.
Câu 11 : Saudi Arabia is the last country to allow women to vote, and this is a first step in the long _________ of the gender equality.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. struggle (n): đấu tranh
B. way (n): cách
C. distance (n): khoảng cách
D. direction (n): hướng
Saudi Arabia is the last country to allow women to vote, and this is a first step in the long struggle of the gender equality.
(Ả Rập Saudi là quốc gia cuối cùng cho phép phụ nữ bỏ phiếu và đây là bước đầu tiên trong cuộc đấu tranh lâu dài vì bình đẳng giới.)
Chọn A
Câu 12 : In addition, Hawaii is home to some magnificent botanical gardens, opportunities for animal _________ education, and cultural engagement.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng – Từ loại
Giải thích:
Sau giới từ “for” (cho) cần một cụm danh từ.
conserve (v): bảo tồn ⇒ conservation (n): sự bảo tồn
In addition, Hawaii is home to some magnificent botanical gardens, opportunities for animal conservation education, and cultural engagement.
(Ngoài ra, Hawaii còn là nơi có một số vườn thực vật tráng lệ, cơ hội giáo dục bảo tồn động vật và giao lưu văn hóa.)
Chọn C
Câu 13 : Computer games ________ encourage players to move up levels and earn high scores may help develop mathematical skills.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. they: họ
B. those: những cái kia
C. which: cái mà
D. whose: của
Computer games which encourage players to move up levels and earn high scores may help develop mathematical skills.
(Các trò chơi máy tính khuyến khích người chơi tăng cấp độ và đạt điểm cao có thể giúp phát triển các kỹ năng toán học.)
Chọn C
Câu 14 : All forms of discrimination against all women and girls _________ immediately everywhere.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Cấu trúc bị động với động từ khiếm khuyết “must” (phải): S + must + be V3/ed + (by O).
A. must be allowed: phải được cho phép
B. must be followed: phải được tuân theo
C. must be taken away: phải được lấy đi
D. must be ended: phải được kết thúc.
All forms of discrimination against all women and girls must be ended immediately everywhere.
(Mọi hình thức phân biệt đối xử với phụ nữ và trẻ em gái phải được chấm dứt ngay lập tức ở mọi nơi.)
Chọn D
Câu 15 : A major issue for teachers _______ allow students to use their own devices is how to provide online access to such devices.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. who: người mà
B. those: những cái kia
C. they: họ
D. ones: những đối tượng
A major issue for teachers who allow students to use their own devices is how to provide online access to such devices.
(Một vấn đề lớn đối với giáo viên cho phép học sinh sử dụng thiết bị của riêng họ là cách cung cấp quyền truy cập trực tuyến vào các thiết bị đó.)
Chọn A
Câu 16 : In New York State, you can sleep green by staying at one of the hotels, committing to ____ practices.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng – Từ loại
Giải thích:
Trước danh từ “practice” (thực hành) cần một cụm trạng từ - tính từ.
environment (n): môi trường => environmentally (adv): thuộc về môi trường
friendly (adj): thân thiện
Cụm từ “environmentally friendly”: thân thiện với môi trường
In New York State, you can sleep green by staying at one of the hotels, committing to environmentally friendly practices.
(Ở bang New York, bạn có thể ngủ xanh bằng cách ở tại một trong những khách sạn cam kết thực hiện thân thiện với môi trường.)
Chọn A
Câu 17 : Which of the following is ________ title for the passage?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: So sánh nhất
Giải thích:
Công thức so sánh nhất với tính từ ngắn: S + tobe + the + tính từ ngắn + est.
Tính từ “good” (tốt) có dạng so sánh hơn là “better” (tốt hơn) và so sánh nhất là “best” (tốt nhất)
Which of the following is the best title for the passage?
(Điều nào sau đây là tiêu đề tốt nhất cho đoạn văn?)
Chọn C
Câu 18 : Enrich your time in Hawaii by learning about the _________ of its islands.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. floral and animals: hoa và động vật
B. sea and sun: biển và mặt trời
C. flora and fauna: động thực vật
D. lawns and grass: bãi cỏ và cỏ
Enrich your time in Hawaii by learning about the flora and fauna of its islands.
(Hãy làm phong phú thời gian của bạn ở Hawaii bằng cách tìm hiểu về hệ động thực vật trên các hòn đảo của nó.)
Chọn C
Câu 19 : Reducing gender ________ improves productivity and economic growth of a nation.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. possibility (n): có khả năng
B. rights (n): quyền
C. equality (n): sự công bằng
D. inequality (n): sự bất công
Reducing gender inequality improves productivity and economic growth of a nation.
(Giảm bất bình đẳng giới cải thiện năng suất và tăng trưởng kinh tế của một quốc gia.)
Chọn D
Câu 20 : The speed of light is ___________ the speed of sound.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: So sánh hơn
Giải thích:
fast (adj): nhanh ⇒ tính từ ngắn.
Công thức so sánh hơn với tính từ ngắn: S1 + tobe + từ chỉ mức độ + tính từ ngắn + ER+ than + S2.
The speed of light is much faster than the speed of sound.
(Tốc độ ánh sáng nhanh hơn nhiều so với tốc độ âm thanh.)
Chọn D
Câu 21 : Farmers have worked hard on their rice crops. If they _______ to work hard, they ________ good crops.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu điều kiện loại 1
Giải thích:
- Câu điều kiện loại 1 diễn tả một việc hiển nhiên, nguyên nhân – kết quả.
- Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + V(s/es), S + will / can + Vo (nguyên thể).
Farmers have worked hard on their rice crops. If they continue to work hard, they will have good crops.
(Nông dân đã làm việc chăm chỉ trên vụ lúa của họ. Nếu họ tiếp tục làm việc chăm chỉ, họ sẽ có mùa màng bội thu.)
Chọn C
Câu 22 : Women are more likely to be victims of ________ violence.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. home (n): nhà
B. family (n): gia đình
C. domestic (n): trong nhà
D. household (n): hộ gia đình
Women are more likely to be victims of domestic violence.
(Phụ nữ có nhiều khả năng trở thành nạn nhân của bạo lực gia đình.)
Chọn C
Câu 23 : It is believed that in India, when there is death in the family, the family members don't attend any marriages and do not ________ any festivals for a year.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. take part (v): tham gia
B. celebrate (v): tổ chức
C. like (v): thích
D. perform (v): biểu diễn
It is believed that in India, when there is death in the family, the family members don't attend any marriages and do not celebrate any festivals for a year.
(Người ta tin rằng ở Ấn Độ, khi có người chết trong gia đình, các thành viên trong gia đình không tham dự bất kỳ đám cưới nào và không tổ chức bất kỳ lễ hội nào trong một năm.)
Chọn B
Câu 24 : Without conservation, human beings ________ survive for a long time.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu điều kiện loại 2
Giải thích:
Without = If + Not: nếu không có
- Câu điều kiện loại 2 diễn tả một việc không có thật ở hiện tại.
- Cấu trúc câu điều kiện loại 2: If + S + V2/ed, S + would/ could + Vo (nguyên thể).
Without conservation, human beings wouldn’t survive for a long time.
(Nếu không bảo tồn, con người sẽ không tồn tại trong một thời gian dài.)
Chọn A
Câu 25 : International Women's Day is an occasion to make more ________ towards achieving gender equality.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. progress (n): tiến bộ
B. improvement (n): cải thiện
C. movement (n): di chuyển
D. development (n): phát triển
Cụm từ “make progress”: tiến bộ
International Women's Day is an occasion to make more progress towards achieving gender equality.
(Ngày Quốc tế Phụ nữ là dịp để đạt được nhiều tiến bộ hơn nhằm đạt được bình đẳng giới.)
Chọn A
Câu 26 : For years, tablets have enriched our lives at work and at home, allowing us to stay ____ and access information with ease.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Dạng động từ
Giải thích:
connect (v): kết nối
Cụm động từ “stay connected”: giữ kết nối
For years, tablets have enriched our lives at work and at home, allowing us to stay connected and access information with ease.
(Trong nhiều năm, máy tính bảng đã làm phong phú thêm cuộc sống của chúng ta tại nơi làm việc và ở nhà, cho phép chúng ta duy trì kết nối và truy cập thông tin một cách dễ dàng.)
Chọn B
Câu 27 : Viet Nam has abundant mineral water sources, ____ throughout the country.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Dạng động từ
Giải thích:
Rút gọn động từ thành V-ing khi mang nghĩa chủ động.
Rút gọn động từ thành V3/ed khi mang nghĩa bị động.
Dựa vào nghĩa của câu, ta rút động từ “find” (tìm thấy) thành dạng V3/ed.
find – found – found (v): tìm thấy
Viet Nam has abundant mineral water sources, found throughout the country.
(Việt Nam có nguồn nước khoáng phong phú, được tìm thấy trên khắp cả nước.)
Chọn D
Câu 28 : Some private companies in China try to avoid employing women of child bearing ____ and sometimes sack them once they are going to have a baby.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. years (n): năm
B. time (n): lần
C. old (adj): già
D. age (n): tuổi
Some private companies in China try to avoid employing women of childbearing age and sometimes sack them once they are going to have a baby.
(Một số công ty tư nhân ở Trung Quốc cố gắng tránh tuyển dụng phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ và đôi khi sa thải họ khi họ sắp có con.)
Chọn D
Câu 29 : I don't feel very well this morning. I've got _______ sore throat.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Mạo từ
Giải thích:
Mạo từ “a” đứng trước một danh từ đếm được số ít bằng đầu bằng phụ âm và chưa xác định cụ thể chính xác đối tượng hoặc đối tượng được nhắc đến lần đầu tiên.
sore throat: đau họng ⇒ đối tượng nhắc đến lần đầu và không cụ thể ⇒ dùng “a”
I don't feel very well this morning. I've got a sore throat.
(Tôi không cảm thấy rất tốt sáng nay. Tôi đã bị đau họng.)
Chọn A
Câu 30 : The ________ mangrove forest is home to a variety of wildlife.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Dạng động từ
Giải thích:
Rút gọn động từ thành V-ing khi mang nghĩa chủ động.
Rút gọn động từ thành V3/ed khi mang nghĩa bị động.
Dựa vào nghĩa của câu, ta rút động từ “flood” (ngập lụt) thành dạng V3/ed.
flood – flooded – flooded (v): ngập lụt
The flooded mangrove forest is home to a variety of wildlife.
(Rừng ngập mặn ngập nước là nơi sinh sống của nhiều loại động vật hoang dã.)
Kiến thức: Dạng động từ
Giải thích:
Rút gọn động từ thành V-ing khi mang nghĩa chủ động.
Rút gọn động từ thành V3/ed khi mang nghĩa bị động.
Dựa vào nghĩa của câu, ta rút động từ “flood” (ngập lụt) thành dạng V3/ed.
flood – flooded – flooded (v): ngập lụt
The flooded mangrove forest is home to a variety of wildlife.
(Rừng ngập mặn ngập nước là nơi sinh sống của nhiều loại động vật hoang dã.)
Chọn A
Đề thi HK2 môn Tiếng Anh 10 CTST năm 2023 - 2024
Trường THPT Nguyễn Huệ