Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbers blanks
Wild animals play an important part in the (5) ____ of nature and supply us with many important products. Birds and other small animals help (6) ____ insects. Wild animals provide food and hobby too. Furthermore, they (7)____ our surroundings more interesting. Uncontrolled hunting has destroyed a lot of wildlife and people have also harmed animals such as the passenger pigeon which disappeared completely.
Others including the whooping cranes, the blue whale and the American alligator are in danger of dying out. Sometimes it is necessary to keep animals from (8) ______ too plentiful. For example, rabbits and such rodents as ground squirrels and mice may cause great damage to crops if they are too abundant predators help hold down the population of their prey.
Câu 5 : (5) _________
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. world: thế giới
B. balance: sự cân bằng
C. activity: hoạt động
D. appearance: ngoại hình
Wild animals play an important part in the (5) balance of nature and supply us with many important products.
Dịch: Động vật hoang dã đóng góp một phần quan trọng trong sự cân bằng của tự nhiên và cung cấp cho chúng ta nhiều sản phẩm quan trọng.
Chọn B
Câu 6 : (6) _________
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. control: kiểm soát
B. delete: xóa
C. develop: phát triển
D. remove: loại bỏ
Birds and other small animals help (6) control insects.
Dịch: Chim và các động vật nhỏ khác giúp kiểm soát côn trùng.
Câu 7 : (7) _________
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc: make somebody / something + adj: làm cho ai đó / cái gì làm sao
Furthermore, they (7) make our surroundings more interesting.
Dịch: Hơn nữa, chúng làm cho môi trường xung quanh của chúng ta trở nên thú vị hơn.
Câu 8 : (8) _________
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. developing: phát triển
B. reaching: đạt tới, với tới
C. becoming: trở nên làm sao
D. changing: thay đổi
Sometimes it is necessary to keep animals from (8) becoming too plentiful.
Dịch: Đôi khi cần phải giữ cho số lượng động vật không trở nên quá nhiều.
Đề thi HK2 môn Tiếng Anh 12 năm 2021-2022
Trường THPT Nguyễn Thị Định