Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Câu 21 : ________the lights when you are not using them.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTurn off: tắt (đèn, điện, ...)
Turn off the lights when you are not using them.
Dịch: Tắt đèn khi bạn không sử dụng.
Chọn C
Câu 22 : The government should ________ new laws to conserve wildlife in this area.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiEnact (v): ban hành
=> Enact a new law: ban hành luật
Dịch: Chính phủ nên ban hành luật mới để bảo tồn động vật hoang dã trong khu vực này.
Chọn A
Câu 23 : We were made________ hard when we were at school.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTo be made to do sth: bị bắt, bị ép làm gì (Cần phân biệt với cấu trúc make sb/sth do sth: khiến, bắt ai/cái gì làm gì)
Tạm dịch: Chúng tôi bị bắt học chăm chỉ khi còn ở trường.
Đáp án: D
Câu 24 : After having walked for two hours, the old man walked ________to the top of the mountain.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiAfter having walked for two hours, the old man walked more and more slowly to the top of the mountain.
Tạm dịch: Sau khi đi bộ được hai giờ, ông lão càng lúc càng đi chậm đến đỉnh núi.
Đáp án: D
Câu 25 : I often mistake Tom for his elder brother because Tom takes ________him.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiI often mistake Tom for his elder brother because Tom takes after him.
Take after: giống
Tạm dịch: Tôi thường nhầm Tom với anh trai của anh ấy vì Tom giống anh ấy.
Đáp án: C
Câu 26 : Bob was absent ; he __________ sick again.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: động từ khuyết thiếu đi với P2
Giải thích:
Should (not) + have + P2: đáng lẽ (không) nên làm gì
Must + have + P2: chắc hẳn là (diễn tả một phán đoán mang tính logic)
Tạm dịch: Bob đã vắng mặt, anh ấy chắc hẳn là lại bị ốm.
Đáp án: D
Câu 27 : The athletes have to put a lot of effort in this ___________as the SEA Games are coming.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai- Intensive course (n) có nghĩa là khóa học liên tục, cấp tốc
The athletes have to put a lot of effort in this intensive program as the SEA Games are coming.
Dịch: Các vận động viên phải nỗ lực rất nhiều trong khóa học liên tục này vì SEA Games sắp diễn ra.
Chọn A
Câu 28 : When they let us go in, we ____________ outside the exam room for over half an hour.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThì quá khứ hoàn thành dùng để nói về một sự việc xảy ra và hoàn thành trước một hành động khác trong quá khứ.
Hành động “had been standing” (đứng) đã xảy ra ra liên tục trước khi hành động “let us go” (để chúng tôi đi) diễn ra nên được chia ở thì quá khứ hoàn thành.
Dịch câu: Khi họ cho chúng tôi đi, chúng tôi đã đứng bên ngoài phòng thi hơn nửa giờ.
Đáp án A
Câu 29 : If you take a good book on your hand, you will find it hard __________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiIf you take a good book on your hand, you will find it hard to put it down.
- Put it down: đặt cái gì đó xuống
Dịch: Nếu bạn cầm một cuốn sách hay trên tay, bạn sẽ rất khó để đặt nó xuống.
Chọn B
Câu 30 : Geography is a very interesting subject. ________, very few people study it thoroughly.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. And S + V: và
B. However, S + V: tuy nhiên
C. Moreover, S + V: hơn nữa, ngoài ra
D. So S + V: vì thế, vì vậy
Tạm dịch: Địa lý là một môn học rất thú vị. Tuy nhiên, rất ít người nghiên cứu nó một cách kỹ lưỡng.
Chọn B
Câu 31 : Worldwide commercial _______of animals for food and other products has seriously reduced the number of rare species.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiWorldwide commercial exploitation of animals for food and other products has seriously reduced the number of rare species.
Tạm dịch: Việc khai khác thương mại động vật trên thế giới để làm thức ăn và các sản phẩm khác làm giảm trầm trọng số lượng các loại động vật có nguy cơ tuyệt chủng.
Chọn D
Câu 32 : The strongest ________in Southeast Asia’s men’s football is Thailand.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích: từ vựng
- Rival: đối thủ
Dịch nghĩa: Thái Lan là đối thủ mạnh nhất của chúng tôi trong bóng đá nam của Đông Nam Á
Chọn A
Câu 33 : While I ....... along the road, I saw an accident.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiWhile I was cycling along the road, I saw an accident.
Dịch: Khi đang đạp xe dọc đường, tôi đã nhìn thấy một vụ tai nạn.
Chọn D
Câu 34 : _________ he had a suggestion he didn’t raise his hand.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiAlthough he had a suggestion he didn’t raise his hand.
Dịch: Mặc dù anh ấy có gợi ý nhưng anh ấy không giơ tay.
A. Because: bởi vì
B. Although: mặc dù
C. However: tuy nhiên
D. Therefore: vì vậy
Chọn B
Câu 35 : Grandma broke________ in tears when we told her about dad and Mum's divorce.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCụm từ: break out in(to) tears (vỡ òa khóc)
Grandma broke down in tears when we told her about dad and Mums divorce.
Dịch: Bà nội đã rơi nước mắt khi chúng tôi kể về việc bố và mẹ ly hôn.
Chọn C
Đề thi HK2 môn Tiếng Anh 12 năm 2021-2022
Trường THPT Nguyễn Thị Định