Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbers blanks
Deep sleep is important for everyone. The actual amount of sleep depends (27)_____ your age. A young child ought to sleep ten to twelve hours, and a teenager about nine hours. Adults differ a lot in their sleeping habits. For most of them, seven to eight hours a night is (28)_____, but some sleep longer, while others manage with only four hours.
For a good night, having a comfortable (29)_____ to sleep is very important. Also, there should be (30)_____ of fresh air in the room. A warm drink sometimes helps people to sleep, although it is not a good idea to drink coffee immediately before going to bed.
If you have to travel a very long distance, try to go to bed earlier than usual the day before the journey. This will help you to feel more (31)_____ when you arrive.
Câu 23 : (27) ........
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Giới từ
Giải thích:
depend on …: phụ thuộc vào …
The actual amount of sleep depends (27)on your age.
Tạm dịch: Số lượng giấc ngủ thực tế phụ thuộc vào tuổi của bạn.
Câu 24 : (28) .........
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. enough (adj): đủ
B. less (adj): ít hơn
C. well (adv): tốt
D. few (adj): ít
For most of them, seven to eight hours a night is (28) enough, but some sleep longer, while others manage with only four hours.
Tạm dịch: Đối với hầu hết trong số họ, bảy đến tám giờ một đêm là đủ, nhưng một số người ngủ lâu hơn, trong khi những người khác chỉ xoay sở với bốn giờ.
Câu 25 : (29) ...............
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. point (n): điểm
B. place (n): nơi
C. part (n): phần
D. position (n): vị trí
For a good night, having a comfortable (29) place to sleep is very important.
Tạm dịch: Để có một đêm ngon giấc, có một nơi thoải mái để ngủ là rất quan trọng.
Câu 26 : (26) ..............
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Lượng từ
Giải thích:
plenty of ....: nhiều ....
Also, there should be (30) plenty of fresh air in the room.
Tạm dịch: Ngoài ra, nên có nhiều không khí trong lành trong phòng.
Câu 27 : (27) ...........
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. rest (n): sư nghỉ ngơi
B. resting (V-ing): nghỉ ngơi
C. rested (adj): cảm thấy khỏe mạnh và đầy năng lượng sau khi vừa nghỉ ngơi xong
D. to rest (v): nghỉ ngơi
feel + adj: cảm thấy (như thế nào)
This will help you to feel more (31) rested when you arrive.
Tạm dịch: Điều này sẽ giúp bạn cảm thấy nghỉ ngơi nhiều hơn khi bạn đến.
Đề thi HK2 môn Tiếng Anh 11 năm 2021
Trường THPT Việt Thanh