Choose the correct answer to complete the sentence
Câu 15 : Lisa ................. aerobic everyday.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiLisa DOES aerobic everyday.
Cụm từ: do aerobic: tập thể dục nhịp điệu
Vì "Lisa" là chủ ngữ số ít nên ta chia động từ thành "does"
Dịch: Lisa tập thể dục nhịp điệu mỗi ngày.
Câu 16 : ................. do you go to school? Every morning.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiHow often do you go to school? Every morning.
How often: dùng để hỏi về tần suất thực hiện một hành động
Dịch: Bạn đi học bao lâu một lần? Mỗi buổi sáng.
Câu 17 : He always gets up late and ………………
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiHe always gets up late and he never does morning exercises.
Dịch: Anh ấy luôn dậy muộn và anh ấy không bao giờ tập thể dục buổi sáng.
Chọn B
Câu 18 : What about .................... by plane?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc: What about / How about + V-ing
What about traveling by plane?
Dịch: Đi du lịch bằng máy bay thì sao?
Câu 19 : Air ............... is a problem in a big city.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiChỗ trống cần điền là một danh từ: pollution (n): sự ô nhiễm
Air pollution is a problem in a big city.
Dịch: Ô nhiễm không khí là một vấn đề nan giải ở một thành phố lớn.
Câu 20 : _______ are films by pictures, not real people and often for children.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDocumentary: Phim tài liệu (n)
Cartoons: Phim hoạt hình (n)
Love stories: Câu chuyện tình yêu (n)
Detective story: Truyện trinh thám (n)
=> Cartoons are films by pictures, not real people and often for children.
Tạm dịch: Phim hoạt hình là những bộ phim bằng hình ảnh, không phải người thật và thường dành cho trẻ em.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 21 : It is a high building with many floors. What is it?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiIt is a high building with many floors. (Nó là một tòa nhà cao với nhiều tầng.)
A. skyscraper (n) nhà cao tầng
B. museum (n) bảo tàng
C. stadium (n) sân vận động
D. tower (n) tháp
Đáp án cần chọn là: A
Câu 22 : “We waste a lot of money and time researching and making robots” – “____________”.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai“Chúng tôi lãng phí rất nhiều tiền và thời gian để nghiên cứu và chế tạo rô bốt” - “____________”.
A. sai ngữ pháp
B. Tôi không nghĩ vậy.
C. sai ngữ pháp
D. Tôi không hy vọng như vậy.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 23 : What’s your _______ TV programme?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. best: tốt nhất (so sánh nhất của good)
B. good (adj): tốt
C. favourite (adj): yêu thích
D. like (v): thích
=> What’s your favourite TV programme?
Tạm dịch: Chương trình truyền hình yêu thích của bạn là gì?
Đáp án cần chọn là: C
Câu 24 : It is a good idea to _________our clothes with our friends or cousins.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. change (v) đổi
B. swap (v) trao đổi
C. turn (v) xoay, rẽ
D. send (v) gửi
=> It is a good idea to swap our clothes with our friends or cousins.
Tạm dịch: Bạn nên trao đổi quần áo của chúng tôi với bạn bè hoặc anh chị em họ của mình.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 25 : - ________ is that TV programme directed by? - By a famous Vietnamese director.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiWhat: Cái gì
When: Khi nào
Where: Ở đâu
Who: Ai
=> - Who is that TV programme directed by?
- By a famous Vietnamese director.
Tạm dịch:
- Chương trình truyền hình đó do ai làm đạo diễn?
- Bởi một đạo diễn nổi tiếng người Việt.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 26 : She ________ go to school on skis last winter because the snow was too thick.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiLast winter: mùa đông năm ngoái
Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn
Have to: phải làm gì => chuyển sang quá khứ đơn là: had to
=> She had to go to school on skis last winter because the snow was too thick.
Tạm dịch: Cô đã phải đến trường bằng ván trượt tuyết vào mùa đông năm ngoái vì tuyết quá dày.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 27 : Robots can ____ our houses when we are away.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTừ vựng: guard (v): canh giữ, gác
⇒ Robots can guard our houses when we are away.
Dịch: Robot có thể canh giữ nhà của chúng ta khi chúng ta đi vắng.
Câu 28 : My father always ____ coffee at home instead of going to the coffee shop.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai"My father" - chủ ngữ số ít nên ta dùng động từ ở dạng thêm -s
My father always makes coffee at home instead of going to the coffee shop.
Dịch: Cha tôi luôn pha cà phê ở nhà thay vì đến quán cà phê.
Câu 29 : Robots will be able to do all the housework instead _______ us.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCụm từ: instead of: thay vì
Robots will be able to do all the housework instead of us.
Dịch: Robot sẽ có thể làm mọi công việc nhà thay chúng ta.
Câu 30 : Robots do not get tired _______ working.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiRobots do not get tired of working.
Cụm từ: get tired of V-ing: mệt mỏi vì làm gì
Dịch: Robot không cảm thấy mệt mỏi khi làm việc.
Đề thi HK2 môn Tiếng Anh 6 KNTT năm 2021-2022
Trường THCS Lê Hồng Phong