Choose the best answer to complete each of the following sentences
Câu 11 : It is very difficult for us ________ this machine.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc: It is + Adj + for O + to V (nguyên mẫu)
Đáp án đúng là to learn
Tạm dịch: Rất khó để chúng tôi tìm hiểu về cái máy này.
Câu 12 : The leaves often ............ yellow in the autumn.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThe leaves often grow yellow in the autumn.
A. grow: mọc lên, phát triển
B. sound: nghe có vẻ
C. smell: ngửi
D. feel: cảm thấy
Tạm dịch: Những chiếc lá thường vàng úa vào mùa thu.
Câu 13 : You aren’t allowed to take photographs here.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiYou aren’t allowed to take photographs here.
⇒ You mustn’t take photographs here.
Tạm dịch: Bạn không được phép chụp ảnh ở đây.
⇒ Bạn không được chụp ảnh ở đây.
Câu 14 : My car keys are possibly in the kitchen.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiMy car keys are possibly in the kitchen.
⇒ My car keys might be in the kitchen.
Tạm dịch: Chìa khóa xe của tôi có thể ở trong bếp.
Câu 15 : ____ I first met my girlfriend.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiIt was in London that I first met my girlfriend.
Kiến thức: câu chẻ
Nhấn mạnh trạng ngữ (thời gian, nơi chốn, cách thức, lý do,…)
It is/was + trạng ngữ + that + S + V + O
Tạm dịch: Đó là lần đầu tiên tôi gặp bạn gái ở London.
Câu 16 : When Laura suffered a break-up in her relationship, she saw a/an _____ for advice.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDịch nghĩa các đáp án:
A. assistant: trợ lý
B. counselor: cố vấn
C. agency: cơ quan, đại lý, ...
D. service: dịch vụ
When Laura suffered a break-up in her relationship, she saw a counselor for advice.
Tạm dịch: Khi Laura bị đổ vỡ trong mối quan hệ của mình, cô đã gặp một chuyên gia tư vấn để xin lời khuyên.
Câu 17 : If you just live with your parents and your siblings, you live in a _____.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDịch nghĩa các đáp án:
A. big family: gia đình lớn
B. small family: gia đình nhỏ
C. extended family: gia đỉnh mở rộng
D. nuclear family: gia đỉnh hạt nhân (gia đình hiểu theo nghĩa thuần túy là chỉ có cha mẹ và các con)
If you just live with your parents and your siblings, you live in a nuclear family.
Tạm dịch: Nếu bạn chỉ sống với cha mẹ và anh chị em của bạn, bạn sống trong một gia đỉnh hạt nhân.
Câu 18 : _____ in a multi-generational family are unavoidable.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDịch nghĩa các đáp án:
A. Advantages: thuận lợi
B. Habits: thói quen
C. Conflicts: mâu thuẫn, xung đột
D. Punishment: hình phạt
Conflicts in a multi-generational family are unavoidable.
Tạm dịch: Xung đột trong một gia đình nhiều thế hệ là điều khó tránh khỏi.
Câu 19 : When I am in trouble, my close friend is always willing to _____ and gives me some advice.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDịch nghĩa các đáp án:
A. lend an ear: Lắng nghe chăm chú với thái độ ngưỡng mộ
B. give me a hand: giúp đỡ
C. keep contact with: giữ liên lạc
D. face to face: đối mặt
When I am in trouble, my close friend is always willing to lend an ear and gives me some advice.
Tạm dịch: Khi tôi gặp khó khăn, người bạn thân của tôi luôn sẵn sàng lắng nghe chăm chú và cho tôi một vài lời khuyên.
Câu 20 : It _________ Ha and Lan that are speaking English in this room.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiIt is Ha and Lan that are speaking English in this room.
Tạm dịch: Đó là Hà và Lan đang nói Tiếng Anh trong phòng này.
Câu 21 : Your room_____________ messy. When did you last clean it?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiNhững động từ cảm giác: look, feel, taste, smell, sound, ... sẽ đi với tính từ.
Dịch nghĩa các đáp án
A. feels: cảm thấy
B. sounds: nghe có vẻ
C. looks: trông có vẻ
D. smells: ngửi
Your room looks messy. When did you last clean it?
Tạm dịch: Căn phòng của bạn trông thật lộn xộn. Lần cuối bạn lau dọn nó là khi nào?
Câu 22 : To be __________ good terms with someone is to have a good relationship with someone.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai- Thành ngữ: tobe on good/ friendly terms with sb: có mối quan hệ tốt với ai
“To be on good terms with someone” is to have a good relationship with someone.
Tạm dịch: “Tobe on good terms with someone” có nghĩa là có mối quan hệ tốt với ai.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 23 : They were finally _______ with each other, after not speaking for nearly five years.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. reconcile (adj): làm hòa, hòa giải
B. persuade (v): thuyết phục
C. interested (adj): thú vị
D. fond (adj): thích thú
They were finally reconciled with each other, after not speaking for nearly five years.
Tạm dịch: Cuối cùng thì họ cũng đã hòa giải với nhau, sau khi không nói chuyện với nhau gần năm năm.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 24 : I am unable____________ to the meeting on Monday evening, please apologize for my absence.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiBe able to là một cụm từ đầy đủ đứng trong câu, theo sau là một động từ để diễn tả ai đó có thể làm gì.
Cấu trúc dạng khẳng định: S + be (chia) + able to + V
I am unable to come to the meeting on Monday evening, please apologize for my absence.
Tạm dịch: Tôi không thể đến cuộc họp vào tối thứ Hai, xin lỗi vì sự vắng mặt của tôi.
Câu 25 : When people live in a multi-generation family, there is often a _____.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDịch nghĩa các đáp án
A. generation gap: khoảng cách thế hệ
B. viewpoint: quan điểm
C. independence: sự độc lập
D. housework: công việc nhà
When people live in a multi-generation family, there is often a generation gap.
Tạm dịch: Khi con người sống trong một gia đình nhiều thế hệ, thường có khoảng cách thế hệ.
Câu 26 : If you are going to a party, you could dress up, but I don’t think you should wear _______ every day.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiIf you are going to a party, you could dress up, but I don’t think you should wear flashy clothes every day.
Tạm dịch: Nếu bạn đi dự tiệc, bạn có thể ăn mặc đẹp, nhưng tôi không nghĩ bạn nên mặc quần áo lòe loẹt hàng ngày.
Câu 27 : My friends had their hair ______ in different colors and have _______noses.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiMy friends had their hair dyed in different colors and have piercing noses.
Tạm dịch: Bạn bè của tôi đã nhuộm tóc nhiều màu khác nhau và có những chiếc mũi xỏ khuyên.
Câu 28 : You should try building up friendships, take ________ and engage your classmates in friendly conversations.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiYou should try building up friendships, take initiative and engage your classmates in friendly conversations.
Tạm dịch: Bạn nên cố gắng xây dựng tình bạn, chủ động và lôi kéo các bạn cùng lớp vào các cuộc trò chuyện gần gũi, thân thiện.
Câu 29 : He is ____ he always tries to find solutions to his problems and seldom needs help from others.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDịch nghĩa các đáp án
A. reliable: đáng tin cậy
B. self- reliant: tự chủ, độc lập
C. determined: đã được xác định
D. decisive: quyết định
He is self- reliant he always tries to find solutions to his problems and seldom needs help from others.
Tạm dịch: Anh ấy rất tự chủ, anh ấy luôn cố gắng tìm ra giải pháp cho các vấn đề của mình và hiếm khi cần sự giúp đỡ của người khác.
Câu 30 : Group dating helps to ______ because people feel more comfortable in the company of friends before deciding whether to go on a one –to –one date.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGroup dating helps to ease tension because people feel more comfortable in the company of friends before deciding whether to go on a one - to - one date.
Tạm dịch: Hẹn hò nhóm giúp xoa dịu căng thẳng vì mọi người cảm thấy thoải mái hơn khi ở bên bạn bè trước khi quyết định có nên hẹn hò một người hay không.
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 11 năm 2021-2022
Trường THPT Lê Thánh Tôn