Identify the underlines letters that are pronounced differently from the others
Câu 3 : Identify the underlines letters that are pronounced differently from the others: walks, steps, maps, wishes
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Phát âm “s/es”
Giải thích: Cách phát âm “-s/-es”
- /s/: Khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh /θ/, /p/, /k/, /f/, /t/.
- /iz/: Khi từ có tận cùng là các âm /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/.
- /z/: Khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại.
Các đáp án A, B, C có kết thúc bằng phụ âm vô thanh => “s” được phát âm là /s/
Đáp án D có tận cùng là âm /ʃ/ => “es” được phát âm là /iz/
Đáp án D.
Câu 4 : Identify the underlines letters that are pronounced differently from the others: signs, profits, becomes, survives
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Phát âm “s/es”
Giải thích: Cách phát âm “-s/-es”
- /s/: Khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh /θ/, /p/, /k/, /f/, /t/.
- /iz/: Khi từ có tận cùng là các âm /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/.
- /z/: Khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại.
Các đáp án A, C, D có kết thúc bằng phụ âm hữu thanh => “s” được phát âm là /z/
Đáp án B có kết thúc bằng phụ âm vô thanh => “s” được phát âm là /s/
Đáp án B.
Câu 5 : Identify the underlines letters that are pronounced differently from the others: looked, phoned, travelled, opened
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Phát âm “ed”
Giải thích: Cách phát âm đuôi “ed”:
+ Đuôi “ed” được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /tʃ/, /θ/, /ʃ/, /s/, /k/, /p/, /f/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /ɪd/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/, /d/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại.
Các đáp án B, C, D có âm cuối là phụ âm hữu thanh => “ed” được phát âm là /d/
Đáp án A có âm cuối là phụ âm vô thanh => “ed” được phát âm là /t/
Đáp án A.
Câu 6 : Identify the underlines letters that are pronounced differently from the others: decided, laughed, escaped, asked
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Phát âm “ed”
Giải thích: Cách phát âm đuôi “ed”:
+ Đuôi “ed” được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /tʃ/, /θ/, /ʃ/, /s/, /k/, /p/, /f/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /ɪd/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/, /d/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại.
Các đáp án B, C, D có âm cuối là phụ âm vô thanh => “ed” được phát âm là /t/
Đáp án A có âm cuối là âm /d/ => “ed” được phát âm là /ɪd/.
Đáp án A.
Câu 7 : Identify the underlines letters that are pronounced differently from the others: booked, travelled, looked, stopped
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Phát âm “ed”
Giải thích: Cách phát âm đuôi “ed”:
+ Đuôi “ed” được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /tʃ/, /θ/, /ʃ/, /s/, /k/, /p/, /f/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /ɪd/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/, /d/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại.
Các đáp án A, C, D đuôi “ed” được phát âm là /t/
Đáp án B đuôi “ed” được phát âm là /d/
Đáp án B.
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 7 CTST năm 2022-2023
Trường THCS Chu Văn An