Choose the correct answer for each question
Câu 10 : I ________ at school at the weekend.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ
Giải thích:
Động từ “to be” chia theo chủ ngữ ở thì hiện tại đơn:
- I + am
- He/She/It + is
- You/We/ They + are
Tạm dịch: Tôi ở trường vào cuối tuần.
Đáp án B.
Câu 11 : ________ trees and flowers are there in your garden?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ nghi vấn
Giải thích:
A. How much + N(không đếm): Có bao nhiêu
B. How many + N(đếm được, số nhiều): Có bao nhiêu
C. How fast: Nhanh như thế nào
D. How a lot: cụm từ không có nghĩa
Tạm dịch: Có bao nhiêu cây và hoa trong vườn của bạn?
Đáp án B.
Câu 12 : Alex always wears jeans but today he ________ a formal suit.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn
Giải thích:
Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra ở thời điểm nói hoặc xung quanh thời điểm nói.
Công thức: S + am/is/are + Ving.
Tạm dịch: Alex luôn mặc quần bò nhưng hôm nay anh ấy mặc một bộ vest rất lịch sự.
Đáp án C.
Câu 13 : You look _______ than usual. Do you need help?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: So sánh hơn
Giải thích:
Công thức so sánh hơn: S + to be + adj-er/more adj than + N/Pronoun.
Tính từ “tired” (mệt mỏi) là tính từ dài => more tired
Tạm dịch: Bạn trông mệt mỏi hơn bình thường. Bạn cần giúp đỡ không?
Đáp án D.
Câu 14 : A camel can _____ up to 6 months without drinking water.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Động từ khuyết thiếu
Giải thích: can + V(nguyên thể): có thể làm gì
Tạm dịch: Một con lạc đà có thể sống trong 6 tháng mà không cần uống nước.
Đáp án A.
Câu 15 : I like learning _______ because I can understand the past.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. History (n): môn lịch sử
B. Geography (n): môn địa lý
C. Math (n): môn toán
D. English (n): môn tiếng Anh
Tạm dịch: Tôi thích học Lịch sử vì tôi có thể hiểu được quá khứ.
Đáp án A.
Câu 16 : _______ do you go to school? – On foot.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ nghi vấn
Giải thích:
A. What: Cái gì
B. How: Như thế nào
C. When: Khi nào
D. Which: Cái gì (ngụ ý lựa chọn)
Tạm dịch: Bạn đến trường như thế nào? – Tôi đi bộ.
Đáp án B.
Câu 17 : Mary is ________ of the twins.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: So sánh hơn đặc biệt
Giải thích: Trường hợp so sánh hơn đặt biệt: S + to be + the adj-er/more adj + of the two (người, vật).
Tạm dịch: Mary là người cao hơn chị em sinh đôi của cô.
Đáp án A.
Câu 18 : How _______ is an elephant? – About 4000 kilos.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. fat (adj): béo
B. weight (n): trọng lượng
C. heavy (adj): nặng
D. fast (adj): nhanh
Tạm dịch: Con voi nặng bao nhiêu? - Khoảng 4000 kg.
Đáp án C.
Câu 19 : I have got _______ Math homework today.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ định lượng
Giải thích:
A. loads of + N: rất nhiều
B. a lot of + N: rất nhiều
C. many + N(số nhiều, đếm được): rất nhiều
D. a few + N(số nhiều, đếm được): một ít, một vài
Tạm dịch: Hôm nay tôi có rất nhiều bài tập về nhà Toán.
Đáp án A.
Câu 20 : We enjoy _______ English because we want to study abroad.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: to V/Ving
Giải thích: enjoy + Ving: thích làm gì
Tạm dịch: Chúng tôi thích học tiếng Anh vì chúng tôi muốn đi du học.
Đáp án A.
Câu 21 : Are you free to ________ lunch with me today?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. go (v): đi
B. eating: ăn
C. have (v): có
D. make (v): chế tạo, sản xuất
Tạm dịch: Hôm nay bạn có rảnh đi ăn trưa với tôi không?
Đáp án C.
Câu 22 : Mary studies French at school, ____ she has to buy a dictionary.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Liên từ
Giải thích:
A. and: và
B. but: nhưng
C. or: hoặc
D. so: vì thế, vì vậy
Tạm dịch: Mary học tiếng Pháp ở trường, vì vậy cô ấy phải mua một cuốn từ điển.
Đáp án D.
Câu 23 : Is there ______ university here your new house?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ định lượng
Giải thích:
A. any: bất kỳ (dùng trong câu phủ định, nghi vấn)
B. an: một
C. a: một
D. the: mạo từ xác định
Tạm dịch: Có trường đại học nào gần nhà mới của bạn không?
Đáp án A.
Câu 24 : How can you _______ “Hello” in Chinese?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. say (v): nói
B. spell (v): đánh vần
C. talk about: nói chuyện về, kể về
D. speak (v): nói chuyện
Tạm dịch: Làm thế nào bạn có thể nói "Xin chào" bằng tiếng Trung?
Đáp án A.
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 6 CTST năm 2022-2023
Trường THCS Lê Văn Tám