Choose the words whose underlined part is pronounced differently from that of the others in each group.
Câu 1 :
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiteaching /ˈtiːtʃɪŋ/
speaking /spiːkɪŋ/
wearing /ˈweərɪŋ/
cleaning /ˈkliːnɪŋ/
Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm /iː/, các phương án còn lại phát âm /eə/.
Chọn C
Câu 2 :
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiegg /eɡ/
vegetable /ˈvedʒtəbl/
kitchen /ˈkɪtʃɪn/
men /men/
Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm /ɪ/, các phương án còn lại phát âm /e/.
Chọn C
Câu 3 :
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiPhương pháp:
Cách phát âm đuôi “-s/-es”:
- /s/ khi từ có tận cùng là các âm /p/, /k/, /f/, /θ/.
- /ɪz/ khi từ có tận cùng là các âm /ʃ/, /tʃ/, /s/, /z/, /dʒ/, / ʒ/.
- /z/ các trường hợp còn lại
parks /pɑːks/
groups /ɡruːps/
markets /ˈmɑːkɪts/
farmers /ˈfɑːmə(r)z/
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm /z/, các phương án còn lại phát âm /s/.
Chọn D
Câu 4 :
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sailive /lɪv/
listen /ˈlɪsn/
think /θɪŋk/
write /raɪt/
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm /aɪ/, các phương án còn lại phát âm /ɪ/.
Chọn D
Câu 5 :
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saibus /bʌs/
fun /fʌn/
sunny /ˈsʌni/
busy /ˈbɪzi/
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm /ɪ/, các phương án còn lại phát âm /ʌ/.
Chọn D
Câu 6 :
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saisister /ˈsɪstə(r)/
his /hɪz/
police /pəˈliːs/
six /sɪks/
Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm /iː/, các phương án còn lại phát âm /ɪ/.
Chọn C
Câu 7 :
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saikitchen /ˈkɪtʃɪn/
vegetable /ˈvedʒtəbl/
egg /eɡ/
men /men/
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /ɪ/, các phương án còn lại phát âm /e/.
Chọn A
Câu 8 :
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saicake /keɪk/
village /ˈvɪlɪdʒ/
make /meɪk/
paper /ˈpeɪpə(r)/
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /ɪ/, các phương án còn lại phát âm /eɪ/.
Chọn B
Câu 9 :
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saibus /bʌs/
fun / /fʌn/
sunny /ˈsʌni/
busy /ˈbɪzi/
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm /ɪ/, các phương án còn lại phát âm /ʌ/.
Chọn D
Câu 10 :
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sailively /ˈlaɪvli/
dinner /ˈdɪnə(r)/
fish /fɪʃ/
singer /ˈsɪŋə(r)/
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm /aɪ/, các phương án còn lại phát âm /ɪ/.
Chọn A
Câu 11 :
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiauthor /ˈɔːθə(r)/
things /θɪŋs/
Thursday /ˈθɜːzdeɪ/
other /ˈʌðə(r)/
Phần được gạch chân ở phương án D phát âm /ð/, các phương án còn lại phát âm /θ/.
Chọn D
Câu 12 :
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiphysics /ˈfɪzɪks/
history /ˈhɪstri/
biology /baɪˈɒlədʒi/
literature /ˈlɪtrətʃə(r)/
Phần được gạch chân ở phương án C phát âm /aɪ/, các phương án còn lại phát âm /ɪ/.
Chọn C
Câu 13 :
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiadventure /ədˈventʃə(r)/
math /mæθ/
capital /ˈkæpɪtl/
activity /ækˈtɪvəti/
Phần được gạch chân ở phương án A phát âm /ə/, các phương án còn lại phát âm /æ/.
Chọn A
Câu 14 :
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu 15 :
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiQuy tắc phát âm đuôi “-s/-es”:
- /ɪz/ khi từ có tận cùng là các âm: /s/, /ʃ/, /tʃ/, /dʒ/, /ʒ/.
- /s/ khi từ có tận cùng là các âm: /p/, /k/, /f/, /θ/.
- /z/ khi từ có tận cùng là các âm còn lại.
games /ɡeɪmz/
tables /ˈteɪblz/
sentences /ˈsentənsɪz/
movies /ˈmuːviz/
Phần được gạch chân ở phương án C phát âm /ɪz/, các phương án còn lại phát âm /z/.
Chọn C
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 7 năm 2023 - 2024
Trường THCS Tân Phong