Choose the word/ phrase (A, B, C or D) that best fits the space in each sentence.
Câu 26 : They look around their new apartment with lots of_________ modern devices.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTrước cụm danh từ “modern devices” cần tính từ bổ nghĩa.
interest (n,v): sự quan tâm/ quan tâm
interesting (adj): thú vị ⇒ tính từ chủ động (V-ing) mô tả tính chất của người/ vật
interested (adj): thích thú => tính từ bị động (V-ed) mô tả cảm xúc của con người do bị tác động mà có
interestingly (adv): một cách thú vị
They look around their new apartment with lots of interesting modern devices.
(Họ nhìn quanh căn hộ mới với nhiều thiết bị hiện đại thú vị.)
Chọn D
Câu 27 : Your cupboard is too old. Let's_________ a new one.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc: Let’s + V (nguyên thể)
buy (V0): mua
bought (V2): đã mua
Your cupboard is too old. Let's buy a new one.
(Tủ bát của bạn cũ quá rồi. Chúng ta mua cái mới nhé.)
Chọn A
Câu 28 : There is a small desk for my_________ and an old wardrobe.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saitelevision: truyền hình
homework: bài tập về nhà
cooker: cái bếp
picture: bức tranh
There is a small desk for my television and an old wardrobe.
(Có một chiếc bàn nhỏ cho truyền hình của tôi và một chiếc tủ quần áo cũ.)
Chọn A
Câu 29 : He hangs a lot of _________ on the wall in his bedroom.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sailamps: đèn bàn
papers: giấy/ báo
hats: mũ
posters: áp phích
He hangs a lot of posters on the wall in his bedroom.
(Anh ấy treo nhiều áp phích trên tường trong phòng ngủ của mình.)
Chọn D
Câu 30 : My living room is very _________ bright.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saispacious (adj): rộng rãi
small (adj): nhỏ
interesting (adj): thú vị
careful (adj): cẩn thận
My living room is very spacious bright.
(Phòng khách của tôi rất sáng sủa rộng rãi.)
Chọn A
Câu 31 : Nowadays, students often use_________ in mathematics lessons.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sairubbers: cục tẩy
calculators: máy tính
pencils: bút chì
dictionaries: từ điển
Nowadays, students often use calculators in mathematics lessons.
(Ngày nay, học sinh thường sử dụng máy tính trong giờ học toán.)
Chọn B
Câu 32 : That book belongs to me. It is __________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐại từ sở hữu = tính từ sở hữu + danh từ; đóng vai trò như một danh từ (chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu).
mine = my book: sách của tôi
hers = her book: sách của cô ấy
theirs = their book: của họ
his = his book: sách của anh ấy
That book belongs to me. It is mine.
(Quyển sách kia thuộc về tôi. Nó là quyển sách của tôi.)
Chọn A
Câu 33 : This chair belongs to my mum. This chair is __________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐại từ sở hữu = tính từ sở hữu + danh từ; đóng vai trò như một danh từ (chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu).
theirs = their chair: ghế của họ
his = his chair: ghế của anh ấy
hers = her chair: ghế của cô ấy
yours = your chair: ghế của bạn
This chair belongs to my mum. This chair is hers.
(Chiếc ghế này là của mẹ tôi. Chiếc ghế này là của bà ấy.)
Chọn C
Câu 34 : I like__________ because I like reading stories.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sailiterature: ngữ văn
math: toán
physics: vật lí
biology: sinh học
I like literature because I like reading stories.
(Tôi thích môn ngữ văn vì tôi thích đọc những câu chuyện.)
Chọn A
Câu 35 : We do_________ in the gym every afternoon.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saitable tennis: bóng bàn
football: bóng đá
judo: võ judo
homework: bài tập về nhà
We do judo in the gym every afternoon.
(Chúng tôi tập võ judo ở phòng tập mỗi buổi chiều.)
Chọn C
Câu 36 : I’m ___________fishing with my dad. Do you want to come?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCụm từ: go fishing (đi câu cá)
get: nhận được/ trở nên
play: chơi
walk: đi bộ
I’m going fishing with my dad. Do you want to come?
(Tôi đang đi câu cá với bố tôi. Bạn có muốn đến không?)
Chọn C
Câu 37 : ____________about Sunday?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc hỏi gợi ý: What about…? (Còn…thì sao?)
who: ai
when: khi nào
which: cái nào/ người nào
What about Sunday?
(Còn Chủ nhật thì sao?)
Chọn A
Câu 38 : We like to see ________movies. They’re about space and the future.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saidrama: chính kịch
action: hành động
science fiction: khoa học viễn tưởng
romance: lãng mạn
We like to see science fiction movies. They’re about space and the future.
(Chúng tôi thích xem phim khoa học viễn tưởng. Chúng nói về không gian và tương lai.)
Chọn C
Câu 39 : That is an_______book. It tells you all about Asia.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiSau mạo từ “an” và trước danh từ “book” cần một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ.
interesting (adj): thú vị ⇒ tính từ chủ động, mô tả đặc điểm tính chất của vật/ người
interest (n, v): sự quan tâm/ quan tâm
interested (adj): thích thú => tính từ bị động, mô tả cảm xúc của con người do bị tác động mà có
the best (so sánh nhất): tốt nhất
That is an interesting book. It tells you all about Asia.
(Đó là một cuốn sách thú vị. Nó cho bạn biết tất cả về Châu Á.)
Chọn A
Câu 40 : Who was famous _________ pop music in the 1980s?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCụm từ: be famous for (nổi tiếng về cái gì)
Who was famous for pop music in the 1980s?
(Ai nổi tiếng về nhạc pop trong những năm 1980?)
Chọn D
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 7 năm 2023 - 2024
Trường THCS Tân Phong