Mark the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Câu 33 : Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation: distributed, used, emailed, copied
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Phát âm đuôi “-ed”
Giải thích:
A. distributed /dɪˈstrɪbjuːt.ɪd/
B. used /juːz.d/
C. emailed /ˈiːmeɪl.d/
D. copied /ˈkɒpi.d/
Cách phát âm đuôi “-ed”:
- Đuôi “-ed” được phát âm là /ɪd/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/
- Đuôi “-ed” được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/
- Đuôi “-ed” được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại
Phần gạch chân phương án A được phát âm là /ɪd/, còn lại là /d/.
Câu 34 : Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation: invented, contributed, attributed, welcomed
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Phát âm đuôi “-ed”
Giải thích:
A. invented /ɪnˈventɪd/
B. contributed /kənˈtrɪbjuːtɪd/
C. attributed /əˈtrɪbjuːtɪd/
D. welcomed /ˈwelkəmd/
Cách phát âm đuôi “-ed”:
- Đuôi “-ed” được phát âm là /ɪd/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/
- Đuôi “-ed” được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/
- Đuôi “-ed” được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại
Phần gạch chân phương án D được phát âm là /d/, còn lại là /ɪd /.
Câu 35 : Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation: wicked, reduced, influenced, expressed
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Phát âm đuôi “-ed”
Giải thích:
A. wicked /ˈwɪkɪd/
B. reduced /rɪˈdjuːst/
C. influenced /ˈɪnfluənst/
D. expressed /ɪkˈsprest/
Cách phát âm đuôi “-ed”:
- Đuôi “-ed” được phát âm là /ɪd/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/
- Đuôi “-ed” được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/. Ngoại lệ: wicked, naked,…
- Đuôi “-ed” được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại
Phần gạch chân phương án A được phát âm là /ɪd/, còn lại là /t/.
Câu 36 : Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation: accessed, searched, surfed, recorded
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Phát âm đuôi “-ed”
Giải thích:
A. accessed /ˈæksest/
B. searched /sɜːtʃt/
C. surfed /sɜːft/
D. recorded /rɪˈkɔːdɪd/
Cách phát âm đuôi “-ed”:
- Đuôi “-ed” được phát âm là /ɪd/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/
- Đuôi “-ed” được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/
- Đuôi “-ed” được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại
Phần gạch chân phương án D được phát âm là /ɪd/, còn lại là /t/.
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 12 năm 2021-2022
Trường THPT Nguyễn Thái Học