Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions
Câu 19 : Choose the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s): It is not fair to give such a challenging task to an inexperienced staff like her.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
challenging (adj): khó khăn, đầy thử thách
A. comprehensible (adj): có thể hiểu được
B. difficult (adj): khó
C. uncomplicated (adj): không phức tạp
D. intriguing (adj): hấp dẫn
=> challenging >< uncomplicated
Tạm dịch: Thật không công bằng khi giao một nhiệm vụ đầy thử thách cho một nhân viên thiếu kinh nghiệm như cô ấy.
Câu 20 : Choose the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s): I propose that we wait until the budget has been announced before committing ourselves to any expenditure.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
propose (v): đề nghị, đề xuất
A. approve (v): chấp thuận
B. recommend (v): gợi ý, giới thiệu
C. reject (v): từ chối, bác bỏ
D. suggest (v): gợi ý, đề nghị
=> propose >< reject
Tạm dịch: Tôi đề xuất rằng chúng ta nên đợi cho đến khi ngân sách được công bố trước khi tự cam kết với bất kỳ khoản chi nào.
Câu 21 : Choose the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s): She stays incredibly focused and is never distracted by others.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
distracted (v): bị làm cho phân tâm
A. disturbed (v): bị làm phiền, ngắt quãng
B. confused (v): làm cho bối rối
C. bewildered (v): làm cho hoang mang
D. concentrated (v): làm cho tập trung
=> distracted >< concentrated
Tạm dịch: Cô ấy luôn tập trung cao độ và không bao giờ bị người khác phân tâm.
Câu 22 : Choose the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s): She comes from an admirable and respectable family.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. good (adj): tốt
B. respected (adj): kính mến, tôn trọng
C. unworthy (adj): không đáng
D. dignified (adj):
=> respectable (adj): đoan trang, đáng kính >< unworthy
Tạm dịch: Cô ấy xuất thân trong một gia đình đáng ngưỡng mộ và đáng kính.
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 12 năm 2021-2022
Trường THPT Nguyễn Thái Học