Choose the word that has the main stress placed differently from the others.
Câu 6 :
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. serious /ˈsɪəriəs/
B. condition /kənˈdɪʃn/
C. physical /ˈfɪzɪkl/
D. vitamin /ˈvɪtəmɪn/
Chọn B
Câu 7 :
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. countryside /ˈkʌntrisaɪd/
B. interested /ˈɪntrəstɪd/
C. volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/
D. library /ˈlaɪbrəri/
Chọn C
Câu 8 :
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. explore /ɪkˈsplɔː(r)/
B. enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/
C. active /ˈæktɪv/
D. cartoon /kɑːˈtuːn/
Chọn C
Câu 9 :
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. children /ˈtʃɪldrən/
B. boring /ˈbɔːrɪŋ/
C. always /ˈɔːlweɪz/
D. donate /dəʊˈneɪt/
Chọn D
Câu 10 :
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. healthy /ˈhelθi/
B. sunburn /ˈsʌnbɜːn/
C. disease /dɪˈziːz/
D. acne /ˈækni/
Chọn C
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 7 Cánh diều năm 2023 - 2024
Trường THCS Nguyễn Tri Phương