Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentence.
Câu 11 : Community service is the work you do for the______of the community.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saibenefits = lợi ích
Tạm dịch: Phục vụ cộng đồng là công việc chúng tôi làm vì lợi ích của cộng đồng.
Chọn C
Câu 12 : I’m a member of a(n)_____that helps street children.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiorganization = tổ chức
Chọn A
Câu 13 : Her hobby is____models.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saimaking models = tạo mô hình
Chọn A
Câu 14 : It is a non-profit organization that_______the environment.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiprotect the environment = bảo vệ môi trường
Chọn B
Câu 15 : My classmates and I_______books and old clothes for homeless children last week.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saicollect something for someone: thu gom cái gì đó cho ai đó
Chọn C
Câu 16 : There are many activities that individuals or organizations______to benefit the community.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saido to the benefits of sb/sth: làm vì lợi ích của...
Chọn A
Câu 17 : The young people love _______ volunteer_______in the countryside.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc:
love + Ving = yêu thích việc gì đó
do volunteer work: làm việc tình nguyện
Chọn C
Câu 18 : My brother sometimes_______blood at a local hospital.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saidonate blood = hiến máu
Chọn D
Câu 19 : She hates_____a horse.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc:
hate + Ving / to V: ghét làm một việc gì đó
Chọn B
Câu 20 : She loves______postcards and selling them in the market.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc:
love + Ving / to V: yêu thích làm cái gì
make postcard: làm thiệp
Chọn D
Câu 21 : Don’t ever think gardening is a piece of__________. You must spend a lot of time taking care of your plants.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saia piece of cake (idiom) = something that is very easy to do: dễ dàng
Chọn A
Câu 22 : It’s__________for a boy to have a hobby of playing dolls.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiunusually: không bình thường
Chọn D
Câu 23 : Jacob is a great artist. He________able to carve in both wood and stone.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc:
be able + to V: có khả năng làm việc gì đó
Chọn A
Câu 24 : It’s really dangerous if you go_______without being able to swim.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saisurfing = đi lặn
Chọn B
Câu 25 : My father_________ models of planes, motorbikes and cars for me when I was a little boy.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc thì quá khứ đơn
make models = tạo mô hình
Chọn C
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 7 Cánh diều năm 2023 - 2024
Trường THCS Nguyễn Tri Phương