Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions
Câu 35 : Choose the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s): Today students are under a lot of pressure due to the high expectation from their parents and teachers.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án D
Kiến thức về từ trái nghĩa
A. nervousness (n): Tính nóng nảy/ sự bực dọc/ sự bồn chồn
B. emotion (n): Sự xúc động, sự xúc cảm
C. stress (n): Áp lực, sự căng thẳng/ trọng âm
D. relaxation (n): Sự giải lao, sự thư giãn/ sự giãn ra
Dịch nghĩa: Ngày nay học sinh chịu nhiều áp lực vì sự kì vong cao từ cha mẹ và thầy cô của chúng.
Câu 36 : Choose the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s): Don’t tell Jane anything about the surprise party for Jack. She has got a big mouth.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án D.
Dịch nghĩa: Đừng nói cho Jane bất cứ điều gì về bữa tiệc bất ngờ dành cho Jack. Cô ấy không biết giữ bí mật.
=> got a big mouth (không biết giữ bí mật) >< can keep secrets (có thể giữ bí mật)
A. can’t eat a lot: không thể ăn quá nhiều
B. hates parties: ghét các bữa tiệc
C. talks too much: nói quá nhiều
D. can keep secrets: có thể giữ bí mật
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 12 năm 2022-2023
Trường THPT Chi Lăng