JavaScript is required

Câu hỏi:

Cho các mệnh đề:

A: “Nếu \(\Delta ABC\) đều có cạnh bằng a, đường cao là h thì \(h = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)”;

B: “Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là hình vuông”;

C: “15 là số nguyên tố”;

D: “\(\sqrt {125} \) là một số nguyên”.

Hãy cho biết trong các mệnh đề sau có bao nhiêu mệnh đề sai: \(A \Rightarrow B,B \Rightarrow C,A \Rightarrow D\)?

Trả lời:

Đáp án đúng:


Ta xét tính đúng sai của các mệnh đề:
  • Mệnh đề A: Tam giác đều cạnh $a$ thì đường cao $h = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}$. Mệnh đề này đúng.
  • Mệnh đề B: Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là hình thoi. Mệnh đề này sai.
  • Mệnh đề C: $15 = 3 \times 5$ nên 15 là hợp số, không phải số nguyên tố. Mệnh đề này sai.
  • Mệnh đề D: $\sqrt{125} = \sqrt{25 \times 5} = 5\sqrt{5}$ không phải là số nguyên. Mệnh đề này sai.
Xét các mệnh đề kéo theo:
  • $A \Rightarrow B$: Đúng $\Rightarrow$ Sai. Mệnh đề này sai.
  • $B \Rightarrow C$: Sai $\Rightarrow$ Sai. Mệnh đề này đúng.
  • $A \Rightarrow D$: Đúng $\Rightarrow$ Sai. Mệnh đề này sai.
Vậy có 2 mệnh đề sai trong các mệnh đề $A \Rightarrow B, B \Rightarrow C, A \Rightarrow D$.

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

Câu hỏi liên quan

Lời giải:
Đáp án đúng: D

  • Mệnh đề là một câu khẳng định có tính đúng hoặc sai.

  • Đáp án A, B, C đều là những câu khẳng định, có thể xác định được tính đúng sai.

    • A: $\frac{4}{2} = 2$ là mệnh đề đúng.

    • B: $\sqrt{2}$ là một số hữu tỷ là mệnh đề sai.

    • C: $2+2=5$ là mệnh đề sai.



  • Đáp án D là một câu hỏi, không phải là mệnh đề.

Câu 2:
Chọn phát biểu không phải là mệnh đề
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Mệnh đề là một câu khẳng định có tính đúng hoặc sai. Các phương án A, B, và D đều là các câu khẳng định có thể xác định được tính đúng sai của nó.
Phương án C "Hôm nay trời không mưa" không phải là mệnh đề vì tính đúng sai của nó phụ thuộc vào thời điểm phát biểu.
Câu 3:
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề đúng?
Lời giải:
Đáp án đúng: A
  • Mệnh đề là một câu khẳng định có tính đúng hoặc sai.
  • Đáp án A đúng vì theo bất đẳng thức tam giác, tổng hai cạnh của một tam giác luôn lớn hơn cạnh còn lại.
  • Đáp án B không phải là mệnh đề vì nó là một câu hỏi.
  • Đáp án C không phải là mệnh đề vì không xác định được con và cha là ai và chiều cao bao nhiêu.
  • Đáp án D sai vì tam giác $ABC$ cân tại $A$ thì $AB=AC$.
Câu 4:
Cho mệnh đề “phương trình \[{x^2} - 4x + 4 = 0\] có nghiệm”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề đã cho và tính đúng, sai của mệnh đề phủ định là:
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Mệnh đề phủ định của "có nghiệm" là "vô nghiệm".
Phương trình ${x^2 - 4x + 4 = 0}$ tương đương với ${(x-2)^2 = 0}$, suy ra phương trình có nghiệm $x = 2$.
Vậy mệnh đề "phương trình ${x^2 - 4x + 4 = 0}$ vô nghiệm" là mệnh đề sai.
Câu 5:
Cho mệnh đề \(P\): “Hai số nguyên chia hết cho \(7\)” và mệnh đề \(Q\): “Tổng của chúng chia hết cho \(7\)”. Phát biểu mệnh đề \(P \Rightarrow Q\).
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Mệnh đề $P \Rightarrow Q$ được phát biểu là "Nếu P thì Q". Trong trường hợp này, P là "Hai số nguyên chia hết cho 7" và Q là "Tổng của chúng chia hết cho 7".
Vậy, mệnh đề $P \Rightarrow Q$ được phát biểu là: "Nếu hai số nguyên chia hết cho $7$ thì tổng của chúng chia hết cho $7$".
Câu 6:
Cho mệnh đề \[P\]: Nếu \[a + b < 2\] thì một trong hai số \[a\]\[b\] nhỏ hơn 1”. Mệnh đề nào sau đây tương đương với mệnh đề đã cho?
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 7:
Mệnh đề Px:"x, x2x+3<0". Phủ định của mệnh đề \[P\left( x \right)\] là:
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 8:
Mệnh đề “\[\exists x \in \mathbb{R},{x^2} = 8\]” khẳng định rằng:
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 9:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 10:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP