Choose the best answer to complete the sentence
Câu 11 : As planned, I ______ my parents this weekend.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì tương lai gần với “be going to”
Giải thích:
Dấu hiệu: “as planned” (theo kế hoạch), “this weekend” (cuối tuần này).
Thì tương lai gần với “be going to” dùng để nói về kế hoạch hay ý định có từ trước thời điểm nói.
Công thức: S + am/is/are + going to V.
Tạm dịch: Theo kế hoạch, cuối tuần này tôi sẽ về thăm bố mẹ.
Câu 12 : My mother often ______ the housework every day.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì hiện tại đơn
Giải thích:
Dấu hiệu: “often” (thường xuyên)
Thì hiện tại đơn diễn tả một hành động hay sự việc mang tính chất chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hay một hành động diễn ra trong thời gian ở hiện tại.
Công thức: S + V(s/es).
Tạm dịch: Mẹ tôi thường làm việc nhà hàng ngày.
Câu 13 : He likes to meet and spend time with other people. He is very ______.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. rude (adj): thô lỗ
B. sociable (adj): hòa đồng
C. unfriendly (adj): không thân thiện
D. generous (adj): hào phóng
Tạm dịch: Anh ấy thích gặp gỡ và dành thời gian cho người khác. Anh ấy rất hòa đồng.
Câu 14 : _____are foods and other goods sold at a shop or a supermarket.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. Housework (n): việc nhà
B. Benefits (n): lợi ích
C. Chores (n): việc nhà
D. Groceries (n): hàng tạp hoá
Tạm dịch: Hàng tạp hóa là thực phẩm và các hàng hóa khác được bán tại cửa hàng hoặc siêu thị.
Câu 15 : He ______ books at the moment.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn
Giải thích:
Dấu hiệu: “at the moment” (bây giờ)
Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói hoặc xung quanh thời điểm nói.
Công thức: S + am/is/are + Ving.
Tạm dịch: Bây giờ anh ấy đang đọc sách.
Câu 16 : The house ______ next year.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì tương lai đơn
Giải thích:
Dấu hiệu: “next year” (năm tới)
Thì tương lai đơn được dùng khi không có kế hoạch hay quyết định làm gì nào trước khi chúng ta nói. Chúng ta ra quyết định tự phát tại thời điểm nói.
Công thức: S + will V(nguyên thể).
“The house” (ngôi nhà) không thể thực hiện được hành động “build” (xây dựng) => động từ ở dạng bị động.
Câu bị động thì tương lai đơn: S + will + be + V_p2
Tạm dịch: Ngôi nhà sẽ được xây dựng vào năm tới.
Câu 17 : There are many ______ when we often take morning exercise.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. duties (n): nhiệm vụ
B. benefits (n): lợi ích
C. burdens (n): gánh nặng
D. chores (n): việc nhà
Tạm dịch: Có rất nhiều lợi ích khi chúng ta thường xuyên tập thể dục buổi sáng.
Câu 18 : They should contribute an enormous amount of money _____ the charity.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Giới từ
Giải thích: contribute sth to sth: đóng góp cái gì vào cái gì
Tạm dịch: Họ nên đóng góp một số tiền lớn cho tổ chức từ thiện.
Câu 19 : ______ is a large organ in the body which cleans the blood.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. Lung (n): Phổi
B. Brain (n): Não
C. Liver (n): Gan
D. Heart (n): Tim
Tạm dịch: Gan là một cơ quan lớn trong cơ thể có chức năng làm sạch máu.
Câu 20 : He is expecting ______ a trip to Ha Long Bay.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: to V/Ving
Giải thích: expect to V: mong đợi, trông đợi làm gì
Tạm dịch: Anh ấy đang mong đợi thực hiện một chuyến đi đến Vịnh Hạ Long.
Chọn B.
Câu 21 : Students stopped ______ noise when the teacher came in.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: to V/Ving
Giải thích:
stop to V: dừng lại để làm gì
stop + Ving: dừng làm gì
Tạm dịch: Học sinh dừng ồn ào khi giáo viên bước vào.
Câu 22 : ______ is modern music that is popular with young people.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. Jazz: Nhạc Jazz
B. Rock music: Nhạc rock
C. Pop music: Nhạc pop (pop=popular)
D. Country music: Nhạc đồng quê
Tạm dịch: Nhạc Pop là dòng nhạc hiện đại được giới trẻ ưa chuộng.
Câu 23 : She is ______ to be handicapped the whole life.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. fortunate (adj): may mắn
B. unfortunate (adj): không may mắn
C. lucky (adj): may mắn
D. narrow-minded (adj): hẹp hòi, bảo thủ
Tạm dịch: Cô ấy không may bị tật nguyền cả đời.
Câu 24 : Some snakes are poisonous, ______ others are harmless.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Liên từ
Giải thích:
A. but S + V: nhưng
B. so S + V: vì vậy, vì thế
C. for S + V: vì, bởi vì
D. despite + N/Ving: mặc dù
Tạm dịch: Một số loài rắn có độc, nhưng những loài khác lại vô hại.
Câu 25 : Parents must ______ a good example for their children.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Cụm từ
Giải thích: set an example for sb: làm tấm gương cho ai
Tạm dịch: Cha mẹ phải làm gương tốt cho con cái.
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 10 năm 2021-2022
Trường THPT Lê Quý Đôn