Choose the best answer to complete the following sentences
Câu 20 : After years of not speaking to each other, she was finally ________ with her father.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. reconcile (adj): làm hòa, hòa giải
B. came (v): đến, tới
C. returned (v): trở về
D. fell out (v): rơi, rơi xuống
They were finally reconciled with each other, after not speaking for nearly five years.
Tạm dịch: Cuối cùng thì họ cũng đã hòa giải với nhau, sau khi không nói chuyện với nhau gần năm năm.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 21 : One disadvantage of living in a/ an _______ family is that there is a generation gap.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiOne disadvantage of living in a/ an extended family is that there is a generation gap.
Dịch: Một bất lợi khi sống trong một đại gia đình là có khoảng cách thế hệ.
Đáp án D
Câu 22 : My brother is having a _______ with his girlfriend tonight.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai"To have a date" hoặc "to go on a date" là hẹn hò với ai đó
My brother is having a date with his girlfriend tonight.
Dịch: Anh trai tôi có một cuộc hẹn với bạn gái của anh ấy tối nay.
Đáp án B
Câu 23 : I am thinking of participating _______ a competition on ASEAN.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiParticipating in: tham gia
I am thinking of participating in a competition on ASEAN.
Dịch: Tôi đang nghĩ đến việc tham gia một cuộc thi về ASEAN.
Đáp án D
Câu 24 : This math problem looks _______ I'm sure I can do it easily.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThis math problem looks easy. I'm sure I can do it easily.
Chỗ trống cần điền là một tính từ
Dịch: Vấn đề toán học này có vẻ dễ dàng. Tôi chắc chắn rằng tôi có thể làm điều đó một cách dễ dàng.
Đáp án B
Câu 25 : I’m not sure now. I _______ second thoughts about studying in Singapore.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiI’m not sure now. I am having second thoughts about studying in Singapore.
Dịch: Tôi không chắc bây giờ. Tôi đang có những suy nghĩ thứ hai về việc học tập tại Singapore.
Đáp án C
Câu 26 : The travel agent advised _______ crowded areas because of pickpockets.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCông thức: Advise + (not) V-ing: khuyên (không) nên làm gì
The travel agent advised avoiding crowded areas because of pickpockets.
Dịch: Các đại lý du lịch khuyên tránh các khu vực đông người vì móc túi.
Câu 27 : Last year I taught some children with hearing impairments and _______ a campaign to help them.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDấu hiệu: Last year
Thì quá khứ đơn: S + V-ed/V2
Dùng cùng dạng động từ qua liên từ and chỉ sự tương đồng (taught là động từ thì quá khứ đơn)
Last year I taught some children with hearing impairments and launched a campaign to help them.
Dịch: Năm ngoái tôi đã dạy một số trẻ em khiếm thính và phát động một chiến dịch để giúp đỡ chúng.
Đáp án D
Câu 28 : Teenagers do not have to work and ______ on their favorite study, club activities and going out.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. gather (v): tụ tập, tập hợp
B. bring (v): mang theo
C. concentrate (v): tập trung
D. depend (v): phụ thuộc
Teenagers do not have to work and concentrate on their favorite study, club activities and going out.
Tạm dịch: Thanh thiếu niên không phải làm việc và chỉ tập trung vào các hoạt động học tập, câu lạc bộ yêu thích và đi chơi.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 29 : It is my closest friend ______ can help me get over difficulties.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc câu chẻ nhấn mạnh chủ ngữ:
It + is/ was + S + that/ who + V
It is my closest friend that can help me get over difficulties.
Tạm dịch: Chính người bạn thân nhất của tôi là người có thể giúp tôi vượt qua khó khăn.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 30 : The ASEAN School Games focus on promoting ASEAN ______ in the youth through school sports.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. solidity (n): sự vững chắc
B. support (n): hỗ trợ
C. solidarity (n): đoàn kết
D. agreement (n): thỏa thuận
Tạm dịch: Các trường học ASEAN Games tập trung vào việc thúc đẩy sự đoàn kết ASEAN trong giới trẻ thông qua các môn thể thao của trường.
Câu 31 : The right of every nation is to lead its national existence free from external ____________ .
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. involvement (n): sự liên quan
B. prevention (n): sự ngăn chặn
C. interference (n): sự can thiệp
D. interruption (n): gián đoạn
Tạm dịch: Quyền của mỗi quốc gia là để lãnh đạo sự tồn tại quốc gia của nó miễn phí từ sự can thiệp bên ngoài.
Câu 32 : Members states must act in accordance ________ the Constitution of Asean.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiIn accordance with: đúng theo, tương ứng với cái gì
Members states must act in accordance with the Constitution of Asean.
Dịch: Các quốc gia thành viên phải hành động phù hợp với Hiến pháp của ASEAN.
Câu 33 : Confidence is one’s belief _______ their own ability.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiConfidence is one’s belief in their own ability.
Dịch: Tự tin là niềm tin của một người vào khả năng của chính họ.
Đáp án A
Câu 34 : She frequently volunteers _______ extra work because she really likes her job.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức về giới từ
Volunteer for st: tình nguyện cho cái gì
Tạm dịch: Cô ấy thường tình nguyện làm thêm bởi vì cô ấy thực sự thích công việc của mình.
Câu 35 : You ________ a lot since the last time I saw you.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiYou have changed a lot since the last time I saw you.
Cấu trúc: Hiện tại hoàn thành + since + Quá khứ đơn
Dịch: Bạn đã thay đổi rất nhiều kể từ lần cuối cùng tôi nhìn thấy bạn.
Chọn đáp án D
Câu 36 : I have eaten three ice-creams since we __________ at the airport.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiI have eaten three ice-creams since we arrived at the airport.
Cấu trúc: Hiện tại hoàn thành + since + Quá khứ đơn
Dịch: Tôi đã ăn ba cây kem kể từ khi chúng tôi đến sân bay.
Chọn đáp án A
Câu 37 : “To be ______ good terms with someone” is to have a good relationship with someone.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai- Thành ngữ: tobe on good/ friendly terms with sb: có mối quan hệ tốt với ai
“To be on good terms with someone” is to have a good relationship with someone.
Tạm dịch: “Tobe on good terms with someone” có nghĩa là có mối quan hệ tốt với ai.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 38 : It _______ like you are going through a hard time in your life.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. hear (v): nghe thấy (thụ động)
B. listen (v): lắng nghe (chủ động)
C. see (v): nhìn
D. sound (v): có vẻ như
It sounds like you are going through a hard time in your life.
Tạm dịch: Có vẻ như bạn đang trải qua 1 thời gian khó khăn trong cuộc sống.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 39 : Computers have made access to information instantly available just by ______ a few buttons.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiComputers have made access to information instantly available just by pushing a few buttons
Sau giới từ “by” động từ ở dạng V-ing
Tạm dịch: Máy tính thực hiện truy cập thông tin ngay lập tức chỉ bằng cách nhấn một vài nút.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 40 : ______ is the quality of being able to be trusted to do what somebody wants or needs.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiChỗ trống cần điền là một danh từ
Reliability: sự đáng tin cậy
Reliability is the quality of being able to be trusted to do what somebody wants or needs.
Dịch: Độ tin cậy là phẩm chất có thể được tin tưởng để làm những gì ai đó muốn hoặc cần.
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 11 năm 2022-2023
Trường THPT Nguyễn Hiền