Choose the best option to complete each sentence. Circle A, B, C or D
Câu 28 : - Lisa: “Last summer, we provided food for homeless children in Ha Noi.” - Kim: “_____”
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp
Giải thích: Lisa: “Hè năm ngoái, chúng tôi đã tặng đồ ăn cho các trẻ em vô gia cư ở Hà Nội”
Kim: “________”
A. Đúng là một việc tốt!
B. Tuyệt vời!
C. Tôi không đồng ý với bạn!
D. A và B đều đúng
Đáp án D.
Câu 29 : My family enjoys _____ because we can sell flowers for money.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Động từ
Giải thích: Cấu trúc: enjoy + V-ing: thích làm gì
Tạm dịch: Gia đình tôi thích làm vườn vì chúng tôi có thể bán hoa lấy tiền.
Đáp án C.
Câu 30 : We _____ vegetables to a nursery school last winter.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì Quá khứ đơn
Giải thích: Dấu hiệu “last winter”: mùa đông năm ngoái
Tạm dịch: Chúng tôi đã ủng hộ rau cho trường mầm non vào mùa đông năm ngoái.
Đáp án D.
Câu 31 : You can help young children by ____ them to do homework before or after school.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Động từ
Giải thích: Cấu trúc: by + V-ing: bằng cách làm điều này
Tạm dịch: Bạn có thể giúp những em nhỏ bằng cách giúp các em làm bài tập về nhà trước hoặc sau khi tới trường.
Đáp án A.
Câu 32 : I have to go to the market now. There isn’t _____ food for our dinner.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Lượng từ
Giải thích: Danh từ “food” không đếm được, câu ở dạng phủ định => dùng “any”
A. some: một vài - dùng cho câu khẳng định, câu mời, đề nghị
C. few + Ns: một ít cái gì
D. lots: thiếu “of”: nhiều
Tạm dịch: Tôi phải đi chợ. Không có nhiều đồ ăn cho bữa tối của chúng ta.
Đáp án B.
Câu 33 : _____ is an abnormally high body temperature.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích: ________ là tình trạng khi nhiệt độ cơ thể bạn cao một cách kì lạ.
A. Toothache (n): Đau răng
B. Fever (n): Sốt
C. Sunburn (n): Cháy nắng
D. Obesity (n): Béo phì
Đáp án B.
Câu 34 : Her new house is not ______ her old one.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: So sánh ngang bằng
Giải thích: Cấu trúc: S1 + be (not) + as + adj + as + S2.
A. as big as: lớn bằng
B. biger than: sai chính tả “bigger”
C. as big than: sai ngữ pháp
D. bigger as: sai ngữ pháp
Tạm dịch: Nhà mới của cô ấy không lớn bằng ngôi nhà cũ.
Đáp án A.
Câu 35 : Yesterday, we _____ litter around our area and recycled them.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì Quá khứ đơn
Giải thích: Dấu hiệu “yesterday”: hôm qua
Tạm dịch: Hôm qua, chúng tôi ______ rác khắp nơi ở khu chúng tôi sống và đã tái chế chúng.
A. helped: đã giúp
B. donated: đã ủng hộ
C. picked up: đã nhặt
D. sold: đã bán
Đáp án C.
Câu 36 : Which is the best advice for the following situation: Linda wants beautiful healthy skin.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp
Giải thích: Đâu là lời khuyên tốt nhất cho trường hợp sau:
Linda muốn có một làn da đẹp và mạnh khỏe.
A. Cô ấy không nên nói chuyện trong lớp.
B. Cô ấy nên ăn nhiều hoa quả và rau.
C. Cô ấy không nên uống nhiều nước.
D. Cô ấy nên ăn nhiều kẹo ngọt.
Đáp án B.
Câu 37 : Which word is CLOSEST in meaning to the underlined word? Eating too many sweets and fast food makes you gain weight.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích: Ăn quá nhều kẹo và đồ ăn nhanh khiến bạn tăng cân.
Cụm: “gain weight” = “put on weight”: tăng cân >< lose weight: giảm cân
C. put off: cởi bỏ (quần áo)/ hoãn
D. spend: dành (thời gian/tiền bạc)
Đáp án A.
Câu 38 : Which part of the sentence is the underlined part? We should do physical exercise.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Cấu trúc câu cơ bản
Giải thích: Phần nào của câu đã được gạch chân
Chúng ta nên tập thể dục.
A. Subject: Chủ ngữ
B. Verb: Động từ
C. Object: Tân ngữ
D. Adverb: Trạng ngữ
Đáp án C.
Câu 39 : His hobby is ______. He plays it every afternoon.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: A
Giải thích:
Play the guitar: chơi đàn ghi ta
Skate: Voi patanh
Collect: thu thập
Swim: bơi
Tạm dịch: Sở thích của anh ấy là chơi đàn ghi ta. Anh ấy chơi nó mỗi chiều
Câu 40 : His parents will give him a bicycle on his birthday because he really loves _____.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: C
Giải thích:
Gardening: làm vườn (v)
Shopping: đi mua sắm (v)
Cycling: đạp xe (v)
Dancing: nhảy múa (v)
⇒ His parents will give him a bicycle on his birthday because he really loves cycling.
Tạm dịch: Bố mẹ anh ấy sẽ tặng anh ấy một chiếc xe đạp vào ngày sinh nhật vì anh ấy thực sự thích đi xe đạp.
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 7 KNTT năm 2022-2023
Trường THCS Trần Phú