Bộ Đề Kiểm Tra Học Kì II - Vật Lí 12 - Cánh Diều - Bộ Đề 01 - Đề Số 01
Câu 1
Ứng dụng quan trọng nhất của công nghệ hạt nhân trong lĩnh vực y tế là
A.chế tạo thuốc kháng sinh.
B.xác định nhóm máu.
C.chẩn đoán và điều trị ung thư.
D.sản xuất vaccine.
Câu 2
Quy tắc nào sau đây không nên áp dụng khi làm việc với chất phóng xạ?
A.Sử dụng thiết bị bảo hộ cá nhân như găng tay, áo bảo hộ,...
B.Rửa sạch tay sau khi tiếp xúc với chất phóng xạ.
C.Ăn uống trong khu vực phóng xạ.
D.Giữ khoảng cách an toàn với nguồn phóng xạ.
Câu 3
Cho phản ứng hạt nhân: \(_{17}^{37}Cl + _1^1H \to _0^1n + _{18}^{37}Ar\). Cho \({{m}_{Cl}}=36,9566u\); \({{m}_{Ar}}=36,9569u\); \({{m}_{n}}=1,0087u\); \({{m}_{X}}=1,0073u\); \(1u=931\) MeV/c2. Phản ứng này
A.thu năng lượng 1,58 MeV.
B.tỏa năng lượng 2,35 MeV.
C.thu năng lượng 2,35 MeV.
D.tỏa năng lượng 1,58 MeV.
Câu 4
Hạt nhân nguyên tử nào dưới đây có số hạt neutron là 20?
A.\(_{19}^{39}K.\)
B.\(_{11}^{23}Na.\)
C.\(_{15}^{32}P.\)
D.\(_{26}^{54}Fe.\)
Câu 5
Trong nguyên tử, hạt nào dưới đây không mang điện tích?
A.Neutron.
B.Quark.
C.Electron.
D.Proton.
Câu 6
Công thức \(H=\lambda N\) thể hiện mối quan hệ giữa các đại lượng là
A.năng lượng phân rã, hằng số phóng xạ và số hạt nhân còn lại.
B.chu kì bán rã, độ phóng xạ và số lượng hạt nhân.
C.độ phóng xạ, hằng số phóng xạ và số lượng hạt nhân.
D.khối lượng và hằng số phóng xạ.
Câu 7
Sự lệch hướng của các hạt alpha trong thí nghiệm Rutherford cho thấy
A.các hạt alpha bị đẩy bởi electron.
B.các hạt alpha bị hạt nhân hút.
C.các hạt alpha không bị ảnh hưởng khi di chuyển trong nguyên tử.
D.các hạt alpha va chạm với hạt nhân nhỏ và đặc.
Câu 8
Hạt nhân \(_{92}^{235}U\) có năng lượng liên kết 1784 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là
A.12,48 MeV/nucleon.
B.5,46 MeV/nucleon.
C.7,59 MeV/nucleon.
D.19,39 MeV/nucleon.
Câu 9
Hạt nhân \(X\) có kí hiệu hóa học là \(_{13}^{27}X\).
Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử là
A.27.
B.28.
C.26.
D.13.
Câu 10
Hạt nhân \(X\) có kí hiệu hóa học là \(_{13}^{27}X\).
Số neutron trong hạt nhân này là
A.40.
B.14.
C.13.
D.27.
Câu 12
Chất phóng xạ cobalt \(_{}^{60}Co\) dùng trong y tế có chu kì bán rã 5,33 năm và khối lượng nguyên tử là 58,9 amu. Ban đầu có 500 g \(_{}^{60}Co\).
Khối lượng chất phóng xạ còn lại là 100 g sau
A.12,37 giây.
B.10,25 năm.
C.10,25 giây.
D.12,37 năm.
Câu 13
Một hạt nhân nguyên tử có kí hiệu \(_{25}^{55}X\). Trong các nhận định dưới đây, nhận định nào là đúng, nhận định nào là sai?
a) Hạt nhân X chứa 30 nucleon trung hòa về điện.
b) Nguyên tố X đứng ở ô số 30 trong bảng hệ thống tuần hoàn.
c) Hạt nhân X có điện tích là +25e.
d) Nguyên tử X có 55 electron quay quanh hạt nhân.
Câu 14
Biết các hạt proton, neutron, hạt nhân vàng \(_{79}^{197}Au\) và hạt nhân bạc \(_{47}^{107}Ag\) có khối lượng lần lượt là 1,00728u; 1,00866u; 196,92323u và 106,87931u.
a) Hạt nhân vàng \(_{79}^{197}Au\) nhiều hơn hạt nhân bạc \(_{47}^{107}Ag\) 58 neutron.
b) Độ hụt khối của hạt nhân \(_{79}^{197}Au\) là 1,67377u.
c) Năng lượng liên kết của hạt nhân \(_{47}^{107}Ag\) là 898,4 MeV.
d) Hạt nhân vàng \(_{79}^{197}Au\) bền vững hơn hạt nhân bạc \(_{47}^{107}Ag\).
Top 10/6 lượt thi
Tên | Điểm | Thời gian |
---|---|---|
![]() | 0đ | 03:37 |
![]() | 0đ | 08:25 |