Bộ Đề Kiểm Tra Học Kì II - Vật Lí 12 - Chân Trời Sáng Tạo - Bộ Đề 01 - Đề Số 02
Câu 1
Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào đúng khi nói về khả năng đâm xuyên của các tia phóng xạ?
A.Tia α xuyên qua được tờ bìa dày 1 mm.
B.Tia γ có thể đi được khoảng 1 m trong bê tông.
C.Tia β có thể đi được vài cm trong chì.
D.Tia β chỉ đi được vài cm trong không khí.
Câu 2
Để giảm liều phóng xạ tiếp xúc, biện pháp nào sau đây là không hợp lí?
A.Sử dụng vật liệu che chắn phù hợp.
B.Đeo thiết bị bảo hộ cá nhân.
C.Tăng thời gian tiếp xúc với phóng xạ.
D.Giữ khoảng cách tối đa với nguồn phóng xạ.
Câu 3
Theo Rutherford, đường kính của hạt nhân so với toàn bộ nguyên tử
A.nhỏ hơn cỡ 1014 lần.
B.nhỏ hơn cỡ 104 lần.
C.gần như bằng nhau.
D.lớn hơn cỡ 104 lần.
Câu 4
Thí nghiệm tán xạ hạt alpha của Rutherford đã chứng minh rằng khối lượng của nguyên tử tập trung chủ yếu ở
A.các hạt neutron.
B.hạt nhân.
C.không gian giữa các electron và hạt nhân.
D.các electron.
Câu 5
Cho phản ứng hạt nhân: \(_{17}^{37}Cl + _1^1H \to _0^1n + _{18}^{37}Ar\). Cho \({{m}_{Cl}}=36,9566u\); \({{m}_{Ar}}=36,9569u\); \({{m}_{n}}=1,0087u\); \({{m}_{X}}=1,0073u\); \(1u=931\) MeV/c2. Phản ứng này
A.tỏa năng lượng 1,58 MeV.
B.thu năng lượng 1,58 MeV.
C.tỏa năng lượng 2,35 MeV.
D.thu năng lượng 2,35 MeV.
Câu 6
Điều kiện để có thể xảy ra phản ứng tổng hợp hạt nhân là
A.ở môi trường chân không.
B.ở nhiệt độ rất cao.
C.ở nhiệt độ rất thấp.
D.ở môi trường có từ trường mạnh.
Câu 7
Hạt nhân \(_{11}^{23}Na\) và hạt nhân \(_{12}^{24}Mg\) có cùng
A.số nucleon.
B.điện tích.
C.số neutron.
D.số electron.
Câu 8
Cho phản ứng hạt nhân: \(_{11}^{23}Cl+_{1}^{2}D\to _{2}^{4}He+_{10}^{20}Ne\). Biết \({{m}_{Na}}=22,9327u\); \({{m}_{He}}=4,0015u\); \({{m}_{Ne}}=19,9870u\). ; \({{m}_{D}}=1,0073u\). Phản ứng trên tỏa hay thu một năng lượng bằng bao nhiêu?
A.Tỏa năng lượng 45,1535 MeV.
B.Tỏa năng lượng 32,2565 MeV.
C.Thu năng lượng 32,2565 MeV.
D.Thu năng lượng 45,1535 MeV.
Câu 9
Hạt nhân nguyên tử sắt có kí hiệu hóa học là \(_{26}^{56}Fe\).
Số hạt không mang điện trong hạt nhân nguyên tử sắt là
A.30.
B.86.
C.56.
D.26.
Câu 10
Hạt nhân nguyên tử sắt có kí hiệu hóa học là \(_{26}^{56}Fe\).
Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử sắt là
A.52.
B.56.
C.86.
D.30.
Câu 11
Có 3 loại tia phóng xạ, bao gồm: tia alpha, tia beta và tia gamma.
Trong không khí, tia phóng xạ nào có tốc độ nhỏ nhất?
A.Tia \({{\beta }^{+}}\).
B.Tia \(\alpha \).
C.Tia \({{\beta }^{-}}\).
D.Tia \(\gamma \).
Câu 12
Có 3 loại tia phóng xạ, bao gồm: tia alpha, tia beta và tia gamma.
Tia phóng xạ nào không bị lệch hướng khi đi qua điện trường?
A.Tia \(\gamma \).
B.Tia \({{\beta }^{+}}\).
C.Tia \(\alpha \).
D.Tia \({{\beta }^{-}}\).
Câu 13
Công nghệ hạt nhân có nhiều ứng dụng trong công nghiệp, nông nghiệp, y học, khảo cổ học,...
a) Chụp cắt lớp CT có thể sử dụng tia X, một dạng bức xạ ion hóa.
b) Xạ trị trong điều trị ung thư dựa trên nguyên lí tiêu diệt tế bào ung thư.
c) Dược chất phóng xạ được sử dụng để theo dõi hoạt động sinh học bên trong cơ thể.
d) Ứng dụng công nghệ hạt nhân trong y học không gây tác hại nào đối với cơ thể con người.
Câu 14
Cho biết khối lượng nguyên tử của các hạt \(_{1}^{1}H\); \(_{15}^{31}P\); \(_{16}^{32}S\). ; \(_{17}^{33}Cl\) l lượt là 1,00783u; 30,97376u; 31,97207u; 32,97745u; hạt neutron có khối lượng 1,0087u và hạt proton có khối lượng 1,0073u.
a) Các hạt nhân \(_{15}^{31}P\); \(_{16}^{32}S\); \(_{17}^{33}Cl\) có số neutron bằng nhau.
b) Độ hụt khối của hạt nhân \(_{15}^{31}P\) là 0,28225u.
c) Năng lượng liên kết của hạt nhân \(_{16}^{32}S\) là 264,48 MeV.
d) Hạt nhân \(_{17}^{33}Cl\) bền vững hơn hạt nhân \(_{16}^{32}S\).
Top 10/1 lượt thi
Tên | Điểm | Thời gian |
---|---|---|
![]() | 0đ | 00:07 |