Bộ Đề Kiểm Tra Học Kì I - Toán 11 - (Năm 2023 - 2024) - Cụm Trường TP. HCM - Trường THPT Nguyễn Công Trứ
Câu 1
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A.\(y=\text{tan}x\).
B.\(y=\text{cos}x\).
C.\(y=\text{cot}x\).
D.\(y=\text{sin}x\).
Câu 2
Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số vô hạn?
A.1, 4, 9, 16, 25.
B.1, 1, 1, 1, 1.
C.0, 2, 4, 6, 8, 10.
D.\(1,\frac{1}{3},\frac{1}{9},\frac{1}{27},\ldots ,\frac{1}{{{3}^{n}}},\ldots \)
Câu 3
Tìm tập xác định D của hàm số \(y=\text{tan}x+x-1\).
A.\(D=R\).
B.\(\text{D}=\text{R }\!\!\backslash\!\!\text{ }\left\{ 0 \right\}\).
C.\(\text{D}=\text{R}\backslash \text{ }\!\!~\!\!\text{ }\left\{ k\pi ,k\in \text{Z} \right\}\).
D.\(\text{D}=\text{R }\!\!\backslash\!\!\text{ }\left\{ \frac{\pi }{2}+k\pi ,k\in \text{Z} \right\}\).
Câu 4
Phát biểu nào sau đây là sai?
A.\(\text{lim}\frac{1}{n}=0\).
B.\(\text{lim}{{q}^{n}}=0\) \((\left| q \right|>1)\).
C.\(\text{lim}c=c\) (c là hằng số)
D.\(\text{lim}\frac{1}{{{n}^{5}}}=0\).
Câu 5
Cho hình lăng trụ \(ABC\cdot {A}'{B}'{C}'\). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.\(AC//{A}'{B}'\).
B.\(A{A}'//BC\).
C.\(\left( ABC \right)//\left( {A}'{B}'{C}' \right)\).
D.\(AB//{B}'{C}'\).
Câu 6
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.Qua 2 điểm phân biệt có duy nhất một mặt phẳng.
B.Qua 3 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng.
C.Qua 3 diểm phân biệt không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng.
D.Qua 3 điểm thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng.
Câu 8
Tìm tất cả các nghiệm của phương trình \(\text{cos}x=\frac{1}{2}\) là
A.\(x=\frac{\pi }{3}+k\pi \left( k\in Z \right)\).
B.\(\left[ \begin{array}{*{35}{l}} x=\frac{\pi }{3}+k\pi \\ x=\frac{2\pi }{3}+k\pi \\ \end{array}\left( k\in Z \right) \right.\).
C.\(\left[ \begin{array}{*{35}{l}} x=\frac{\pi }{3}+k2\pi \\ x=\frac{2\pi }{3}+k2\pi \\ \end{array}\left( k\in Z \right) \right.\).
D.\(\left[ \begin{array}{*{35}{l}} x=\frac{\pi }{3}+k2\pi \\ x=-\frac{\pi }{3}+k2\pi \\ \end{array}\left( k\in Z \right) \right.\).
Câu 10
Hàm số nào dưới đây liên tục trên \(\mathbb{R}\)?
A.\(y={{x}^{4}}-3{{x}^{2}}-1\).
B.\(y=\frac{2}{\text{sin}x}\).
C.\(y=\frac{1}{x}\).
D.\(y=\text{tan}x\).
Câu 11
Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b?
A.1.
B.0.
C.2.
D.Vô số.
Câu 12
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) xác định trên khoảng \(K\) và \({{x}_{0}}\in K\). Hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục tại điểm \({{\text{x}}_{0}}\) khi nào?
A.\(\text{lim}_{x\to {{x}_{0}}}}f\left( x \right)=f\left( {{x}_{0}} \right)\).
B.\(\text{lim}_{x\to {{x}_{0}}}}f\left( x \right)\) không tồn tại.
C.\(\text{lim}_{x\to {{x}_{0}}}}f\left( x \right)\ne f\left( {{x}_{0}} \right)\).
D.\(f\left( {{x}_{0}} \right)\) không tồn tại.
Câu 14
Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số nhân?
A.1, 2, 4, 5.
B.\(4, 2, 1, \frac{1}{2}, \frac{1}{4}\).
C.4, 4, 4, 3.
D.1, 3, 5, 7, 9.
Câu 16
Cho góc \(\alpha \) thỏa mãn \(\text{sin}\alpha =\frac{1}{2}\). Tính \(P=\text{cos}2\alpha \).
A.\(P=\frac{3}{4}\).
B.\(P=\frac{2}{3}\).
C.\(P=\frac{1}{2}\).
D.\(P=\frac{1}{4}\).
Câu 17
Giá trị của \(\underset{x\to -2}{\lim}\,\left( {{x}^{2}}-3 \right)\) bằng
A.-7.
B.7.
C.1.
D.-1.
Câu 18
Hàm số nào sau đây liên tục tại \(x=2\)?
A.\(f\left( x \right)=\frac{2{{x}^{2}}+6x+1}{x+2}\).
B.\(f\left( x \right)=\frac{x+1}{x-2}\).
C.\(f\left( x \right)=\frac{{{x}^{2}}+x+1}{x-2}\).
D.\(f\left( x \right)=\frac{3{{x}^{2}}-x-2}{{{x}^{2}}-4}\).
Câu 19
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.Hình lăng trụ có các cạnh bên song song và bằng nhau.
B.Các mặt bên của hình lăng trụ là các hình bình hành.
C.Hai đáy của hình lăng trụ là hai đa giác đều.
D.Hai mặt đáy của hình lăng trụ nằm trên hai mặt phẳng song song.
Câu 20
Trên đường tròn lượng giác, gọi \(M\left( {{x}_{0}};{{y}_{0}} \right)\) là điểm biểu diễn cho góc lượng giác có số đo \(\alpha \). Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?
A.\(\text{sin}\alpha =-{{y}_{0}}\).
B.\(\text{sin}\alpha ={{x}_{0}}\).
C.\(\text{sin}\alpha ={{y}_{0}}\).
D.\(\text{sin}\alpha =-{{x}_{0}}\).
Câu 21
Cho \(\pi <\alpha <\frac{3\pi }{2}\). Xác định dấu của biểu thức \(P=\text{sin}\left( \frac{\pi }{2}-\alpha \right)\).
A.\(P<0\).
B.\(P>0\).
C.\(P\le 0\).
D.\(P\ge 0\).
Câu 22
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.\(\text{sin}2\alpha =4\text{sin}\alpha \cdot \text{cos}\alpha \).
B.\(\text{sin}2\alpha =2\text{sin}\alpha \cdot \text{cos}\alpha \).
C.\(\text{sin}2\alpha =\text{sin}\alpha \cdot \text{cos}\alpha \).
D.\(\text{sin}2\alpha =2\text{co}{{\text{s}}^{2}}\alpha -1\).
Câu 23
Cấp số nhân \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có \({{u}_{5}}=16,{{u}_{6}}=-64\) có công bội là
A.4.
B.-4.
C.\(\frac{1}{4}\).
D.\(-\frac{1}{4}\).
Câu 24
Điều kiện của tham số \(m\) để phương trình \(\text{sin}x=m\) có nghiệm là
A.\(m\le 1\).
B.\(-1<m<1\).
C.\(m>1\).
D.\(-1\le m\le 1\).
Câu 25
Cho cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có \({{u}_{1}}=-5\) và \(d=3\). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.\({{u}_{13}}=31\).
B.\({{u}_{13}}=34\).
C.\({{u}_{13}}=45\).
D.\({{u}_{13}}=35\).
Câu 26
Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là \(3;9;27;81;\ldots \). Tìm số hạng tổng quát \({{u}_{n}}\) của cấp số nhân đã cho.
A.\({{u}_{n}}={{3}^{n}}\).
B.\({{u}_{n}}={{3}^{n-1}}\).
C.\({{u}_{n}}={{3}^{n+1}}\).
D.\({{u}_{n}}=3+{{3}^{n}}\).
Câu 27
Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là \(3;9;27;81;\ldots \). Tìm số hạng tổng quát \({{u}_{n}}\) của cấp số nhân đã cho.
A.A, D, M, P đồng phẳng.
B.B, M, N, P đồng phẳng.
C.B, D,C, M đồng phẳng.
D.B, D, N, P đồng phẳng.
Câu 28
Giá trị của giới hạn \(\underset{x\to +\infty }{\lim}\,\frac{2\sqrt{{{x}^{2}}+1}}{5x-2}\) là
A.\(\frac{2}{5}\).
B.\(-\frac{2}{5}\).
C.\(+\infty \).
D.3.
Câu 29
Giả sử \(\underset{x\to {{x}_{0}}}{\lim}\,f\left( x \right)=a\) và \(\underset{x\to {{x}_{0}}}{\lim}\,g\left( x \right)=b\). Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.\(\underset{x\to {{x}_{0}}}{\lim}\,\left[ f\left( x \right)-g\left( x \right) \right]=a-b\).
B.\(\underset{x\to {{x}_{0}}}{\lim}\,\left[ f\left( x \right)+g\left( x \right) \right]=a+b\).
C.\(\underset{x\to {{x}_{0}}}{\lim}\,\left[ f\left( x \right)\cdot g\left( x \right) \right]=a\cdot b\).
D.\(\underset{x\to {{x}_{0}}}{\lim}\,\frac{f\left( x \right)}{g\left( x \right)}=\frac{a}{b}\).
Câu 33
Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của \(SA\) và \(AB\). Khẳng định nào sau đây đúng?
A.MN // BD.
B.MN // (SBC).
C.MN // (SAB).
D.MN cắt BC.
Câu 35
Khảo sát về thời gian xem tivi trong tuần trước (đơn vị: giờ) của một số học sinh thu được kết quả sau:
\[\begin{array}{|c|c|} \hline \mathbf{\text { Thời gian (giờ) }} & \mathbf{\text { Số học sinh }} \\ \hline[0 ; 4) & 3 \\ \hline[4 ; 8) & 15 \\ \hline[8 ; 12) & 10 \\ \hline[12 ; 16) & 8 \\ \hline[16 ; 20) & 4 \\ \hline \end{array}\]
Thời gian xem tivi trung bình trong tuần trước của các bạn học sinh này là
A.9,5 giờ.
B.11,5 giờ.
C.7,5 giờ.
D.15 giờ.
Top 10/0 lượt thi
Tên | Điểm | Thời gian |
---|