Bộ Đề Kiểm Tra Học Kì I - Toán 11 - (Năm 2023 - 2024) - Cụm Trường Hà Nội - Trường TH, THCS & THPT Thực Nghiệm
Câu 1
Cho dãy số \(\left( {{u}_{n}} \right)\) với \({{u}_{n}}={{n}^{2}}+3\). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.Dãy số \(\left( {{u}_{n}} \right)\) bị chặn trên.
B.\({{u}_{n+1}}={{n}^{2}}+4\).
C.Dãy số \(\left( {{u}_{n}} \right)\) là một cấp số cộng.
D.Dãy số \(\left( {{u}_{n}} \right)\) là dãy số tăng.
Câu 2
Cho cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có \({{u}_{1}}=3;\,\,{{u}_{2}}=9\). Tìm công sai d của cấp số cộng đó.
A.\(d=12\).
B.\(d=6\).
C.\(d=-6\).
D.\(d=-6\).
Câu 3
Cho cấp số nhân: \(2;-6;18;-54;...\). Số hạng kế tiếp sau số \(-54\) là:
A.\(162\).
B.\(162\).
C.\(-162\).
D.\(58\).
Câu 4
Cho mẫu số liệu ghép nhóm sau:
\[\begin{array}{|c|c|c|c|c|} \hline \mathbf{\text { Nhóm }} & {[1 ; 5)} & {[5 ; 9)} & {[9 ; 13)} & {[13 ; 17)} \\ \hline \mathbf{\text { Tần số }} & 5 & 8 & 11 & 6 \\ \hline \end{array}\]
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên là:
A.[9; 13).
B.[1; 5).
C.[5; 9).
D.[13; 17).
Câu 5
\(\underset{n\to +\infty }{\lim}\,{{\left( \frac{2}{5}\right)}^{n}}\) bằng:
A.\(-\infty \).
B.\(\frac{2}{5}\).
C.\(+\infty \).
D.0.
Câu 6
\(\underset{x\to {{5}^{+}}}{\lim }\,\frac{4-3x}{x-5}\) bằng:
A.4.
B.\(+\infty \).
C.\(-3\).
D.\(-\infty \).
Câu 9
Tiến hành đo cân nặng của 1 nhóm nhân viên trong 1 công ti thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
\[\begin{array}{|c|c|c|c|c|} \hline \mathbf{\text { Cân nặng (kg) }} & {[40 ; 50)} & {[50 ; 60)} & {[60 ; 70)} & {[70 ; 80)} \\ \hline \mathbf{\text { Số ngưò̀i }} & 7 & 9 & 4 & 5 \\ \hline \end{array}\]
Tính cân nặng trung bình của nhóm nhân viên đó.
A.115, 6 (kg).
B.60 (kg).
C.57, 8 (kg).
D.55, 6 (kg).
Câu 10
Quãng đường (km) các cầu thủ (không tính thủ môn) chạy trong 1 trận đấu bóng đá tại giải ngoại hạng Anh được cho trong bảng thống kê sau:
\[\begin{array}{|c|c|c|c|c|c|} \hline \mathbf{\text { Quãng đường (km) }} & {[2 ; 4)} & {[4 ; 6)} & {[6 ; 8)} & {[8 ; 10)} & {[10 ; 12)} \\ \hline \mathbf{\text { Số cầu thủ }} & 2 & 5 & 6 & 9 & 3 \\ \hline \end{array}\]
Tìm \(a\) sao cho có 25% số cầu thủ tham gia trận đấu chạy ít nhất \(a\)(km).
A.\(a=\frac{57}{10}\).
B.\(a=\frac{57}{10}\).
C.\(a=\frac{167}{18}\).
D.\(a=\frac{203}{18}\).
Câu 11
Nếu cấp số nhân \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có \({{u}_{1}}=7\) và công bội \(q=7\) thì giá trị của \({{u}_{9}}\) là:
A.\({{7}^{9}}\).
B.\({{7}^{8}}\).
C.\({{7}^{7}}\).
D.\(63\).
Câu 12
Tính tổng \(M=2+4+6+...+(2n+4)\)
A.\(\frac{(n+2)n}{2}\).
B.\((n+3)(n+2)\).
C.\((n+3)(n+2)\).
D.\(\frac{(n+3)n}{2}\).
Câu 13
Cho cấp số nhân \(\left( {{u}_{n}} \right)\) với \({{u}_{1}}=3\) và công bội \(q=-2\). Số 192 là số hạng thứ mấy của cấp số nhân đó?
A.Số hạng thứ 7.
B.Số hạng thứ 6.
C.Số hạng thứ 8.
D.Không là số hạng nào của cấp số nhân đó.
Câu 15
Giá trị của \(x\) để 2; 3x+5; -1 theo thứ tự lập thành 1 cấp số cộng là:
A.\(x=3\).
B.\(x=\frac{3}{2}\).
C.\(x=\frac{-4}{3}\).
D.\(x=\frac{-3}{2}\).
Câu 16
\(\underset{x\to 2}{\lim }\,\left( 3{{x}^{3}}+x-4\right)\) bằng:
A.\(-\infty \).
B.22.
C.3.
D.\(+\infty \).
Câu 18
\(\underset{n\to +\infty }{\lim }\,\left( -4{{n}^{2}}+n+1\right)\) bằng:
A.\(+\infty \).
B.4.
C.\(-\infty \).
D.-4
Câu 19
Mức thưởng Tết (triệu đồng) mà các công nhân của 1 nhà máy nhận được như sau:
\[\begin{array}{|c|c|c|c|c|} \hline \text { Mức thưởng (triệu đồng) } & {[5 ; 10)} & {[10 ; 15)} & {[15 ; 20)} & {[20 ; 25)} \\ \hline \text { Số công nhân } & 13 & 35 & 47 & 25 \\ \hline \end{array}\]
Tìm trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên.
A.\(\frac{765}{47}\).
B.\(\frac{765}{47}\).
C.\(\frac{1765}{94}\).
D.\(\frac{952}{47}\).
Câu 20
\(\underset{n\to +\infty }{\lim }\,\frac{1}{{{n}^{2}}}\)bằng:
A.\(-\infty \).
B.0.
C.1.
D.\(+\infty \).
Top 10/0 lượt thi
Tên | Điểm | Thời gian |
---|