Bộ Đề Kiểm Tra Học Kì I - Toán 11 - Cánh Diều - Đề Số 1
Câu 1
Cho góc lượng giác \(\left( OA,OB \right)\) có số đo bằng \(\frac{\pi }{5}\). Số nào sau đây là số đo của một góc lượng giác có cùng tia đầu, tia cuối với \(\left( OA,OB \right)\)?
A.\(\frac{6\pi }{5}.\)
B.\(\frac{31\pi }{5}.\)
C.\(-\frac{11\pi }{5}.\)
D.\(\frac{9\pi }{5}.\)
Câu 2
Tập xác định \(D\) của hàm số \(y=\frac{5\text{sin}x}{\text{cos}x-3}\) là
A.\(D=\mathbb{R}\backslash \left\{ 3 \right\}\).
B.\(D=\left( -\infty ;3 \right)\).
C.\(D=\left( 3;+\infty \right)\).
D.\(D=\mathbb{R}\).
Câu 3
Số hạng thứ ba của dãy số \(\left\{ \begin{align} & {{u}_{1}}=2\,022 \\ & {{u}_{n+1}}={{u}_{n}}-n \\ \end{align} \right.\) bằng
A.\(2\,020.\)
B.\(2\,018.\)
C.\(2\,019.\)
D.\(2\,017.\)
Câu 4
Cho cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\). Biết \({{u}_{n}}=-5n+10\,\forall n\in {{\mathbb{N}}^{\text{*}}}\). Công sai \(d\) của cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\) là
A.\(d=10\).
B.\(d=5\).
C.\(d=-5\).
D.\(d=-10\).
Câu 5
Giá trị của \(\text{lim}\frac{2{{n}^{2}}+6}{n-2}\) bằng
A.\(2\).
B.\(+\infty \).
C.\(-\infty \).
D.\(-3\).
Câu 6
Cho cấp số nhân \(\left( {{u}_{n}} \right)\) thỏa mãn \(\left\{ \begin{align} & {{u}_{1}}+{{u}_{2}}+{{u}_{3}}=13 \\ & {{u}_{4}}-{{u}_{1}}=26 \\ \end{align} \right.\).Tổng \(8\) số hạng đầu của cấp số nhân \(\left( {{u}_{n}} \right)\) bằng
A.\(9\,841\).
B.\(1\,093\).
C.\(3\,280\).
D.\(3\,820\).
Câu 7
\(\underset{x\to -1}{\mathop{\text{lim}}}\,\frac{2{{x}^{3}}+{{x}^{2}}+4}{2{{x}^{5}}+3}\) bằng
A.\(3\).
B.\(1\).
C.\(\frac{7}{5}\).
D.\(7\).
Câu 8
Cho hình lập phương \(ABCD.A\text{ }\!\!'\!\!\text{ }B\text{ }\!\!'\!\!\text{ }C\text{ }\!\!'\!\!\text{ }D\text{ }\!\!'\!\!\text{ }\). Các cạnh nào sau đây song song với mặt phẳng \(\left( AA\text{ }\!\!'\!\!\text{ }C\text{ }\!\!'\!\!\text{ }C \right)\)?
A.\(AA\text{ }\!\!'\!\!\text{ }\) và \(BB\text{ }\!\!'\!\!\text{ }\).
B.\(DD\text{ }\!\!'\!\!\text{ }\) và \(BB\text{ }\!\!'\!\!\text{ }\).
C.\(CC\text{ }\!\!'\!\!\text{ }\) và \(AA\text{ }\!\!'\!\!\text{ }\).
D.\(CC\text{ }\!\!'\!\!\text{ }\) và \(BB\text{ }\!\!'\!\!\text{ }\).
Câu 9
\(M=\underset{x\to -\infty }{\mathop{\text{lim}}}\,\left( \sqrt{{{x}^{2}}-4x}-\sqrt{{{x}^{2}}-x} \right)\) bằng
A.\(\frac{3}{2}.\)
B.\(-\frac{3}{2}.\)
C.\(\frac{1}{2}.\)
D.\(-\frac{1}{2}.\)
Câu 10
\(\underset{x\to {{2}^{+}}}{\mathop{\text{lim}}}\,\frac{2x+2}{x-2}\) bằng
A.\(-\infty \).
B.\(2\).
C.\(+\infty \).
D.\(\frac{1}{2}\).
Câu 11
Phương trình nào dưới đây có nghiệm trong khoảng \(\left( 0;1 \right)\)?
A.\({{\left( x-1 \right)}^{5}}-{{x}^{7}}-2=0\).
B.\({{x}^{2\,021}}-8{{x}^{2}}+4=0\).
C.\(3{{x}^{4}}-4{{x}^{2}}+5=0\).
D.\({{x}^{2}}-3x-4=0\).
Câu 12
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)=\left\{ \begin{align} & \frac{x-2}{\sqrt{x+2}-2}\,\,khi\,\,x\ne 2 \\ & 4\,\,khi\,\,x=2 \\ \end{align} \right.\). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.Hàm số gián đoạn tại \(x=2\).
B.\(f\left( 4 \right)=2\).
C.Hàm số liên tục tại \(x=2\).
D.\(\underset{x\to 2}{\mathop{\text{lim}}}\,f\left( x \right)=2\).
Câu 13
Aladin nhặt được cây đèn thần, chàng miết tay vào cây đèn và gọi Thần đèn Thần đèn cho chàng ba điều ước Aladin ước \(2\) điều đầu tiên tùy thích, nhưng điều ước thứ \(3\) của chàng là: "Ước gì ngày mai tôi lại nhặt được cây đèn và Thần cho tôi số điều ước gấp đôi số điều ước ngày hôm nay". Thần đèn chấp thuận và mỗi ngày Aladin đều thực hiện theo quy tắc như trên: ước hết các điều đầu tiên và luôn chừa lại điều ước cuối cùng để kéo dài thỏa thuận với thần đèn cho ngày hôm sau.
a) Ngày thứ hai Aladin ước \(6\) điều.
b) Ngày thứ ba Aladin ước \(12\) điều.
c) Ngày thứ tư Aladin ước \(48\) điều.
d) Sau \(10\) ngày gặp Thần đèn, Aladin ước tất cả \(3\,269\) điều ước.
Câu 14
Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình bình hành. Gọi \(I\), \(K\), \(M\) lần lượt là trung điểm của \(BC\), \(CD\) và \(SB\). Gọi \(N\) là giao điểm của \(CM\) và \(\left( SAD \right)\), \(F\) là giao điểm của \(DM\) và \(\left( SIK \right)\).
a) \(NF=CD\).
b) \(SF\) // \(KI\) và \(SF=2KI\).
c) \(SN\) // \(BC\).
d) Đường thẳng \(MK\) và mặt phẳng \(\left( SAD \right)\) cắt nhau.
Câu 15
Nhà anh Đô có một hồ hình chữ nhật rộng \(10\) hecta và có độ sâu trung bình \(1,5\) m. Trong hồ có chứa \(5\,000\)\({{m}^{3}}\) nước ngọt. Để nuôi tôm, anh Đô bơm nước biển có nồng độ muối là \(30\) gam/lít vào hồ với tốc độ \(10\)\({{m}^{3}}\)/phút. Theo nghiên cứu, độ mặn (đo bằng các máy kiểm tra nước thích hợp) trong ao nuôi tôm thẻ chân trắng nằm trong khoảng từ \(2 - 40\%\). Tôm sống và phát triển tốt nhất với chỉ số từ \(10-25\%\).
a) Sau \(t\) phút thì lượng muối trong hồ là \(300t\) (kg).
b) Sau \(t\) phút, lượng nước trong hồ là \(5\,000+10t\) (\({{m}^{3}}\)).
c) Nồng độ muối của nước trong trong hồ tại thời điểm \(t\) phút kể từ khi bơm là \(C\left( t \right)=\frac{500+t}{30t}\) (g/l).
d) Khi \(t\) đủ lớn thì nước trong hồ sẽ thích hợp để tôm phát triển.
Câu 16
Cho hình chóp \(S.ABCD\) có \(ABCD\) là hình thang đáy lớn \(AD\) và \(AD=2BC\). Gọi \(O=AC\cap BD\), \(M\) là điểm thuộc cạnh \(SD\) sao cho \(SM=2MD\).
a) Đường thẳng \(AC\) cắt mặt phẳng \(\left( SBD \right)\) tại \(O\).
b) Đường thẳng \(BM\) cắt mặt phẳng \(\left( SAC \right)\) tại \(I\), với \(I\) là giao điểm của \(BM\) và \(SO\).
c) Đường thẳng \(SB\) cắt mặt phẳng \(\left( MAC \right)\) tại \(N\), với \(N\) là giao điểm của \(CM\) và \(SB\).
d) Đường thẳng \(SB\) cắt mặt phẳng \(\left( MAC \right)\) tại \(N\), khi đó tỉ số \(\frac{SN}{SB}=\frac{4}{3}\).
Top 10/0 lượt thi
Tên | Điểm | Thời gian |
---|