Bộ Đề Kiểm Tra Học Kì I - Toán 10 - (Năm 2023 - 2024) - Cụm Trường Miền Trung - Trường THPT Diễn Châu 2
Câu 1
Cho biết \(\text{cos}\alpha =\frac{1}{3}\). Tính \(\text{sin}\alpha \)?
A.\(-\frac{\sqrt{3}}{2}\).
B.\(\frac{-2}{3}\).
C.\(\frac{2\sqrt{2}}{3}\).
D.\(\frac{2}{3}\).
Câu 2
Cho hình bình hành \(ABCD\). Tìm vectơ bằng vectơ \(\overrightarrow{AB}\)?
A.\(\overrightarrow{CB}\).
B.\(\overrightarrow{DC}\).
C.\(\overrightarrow{CD}\).
D.\(\overrightarrow{CA}\).
Câu 3
Cho tam giác ABC có trọng tâm G, M là trung điểm B. Chọn khẳng định đúng?
A.\(\overrightarrow{\text{AG}}=\frac{1}{3}\overrightarrow{\text{AM}}\).
B.\(\overrightarrow{\text{GA}}=-2\overrightarrow{\text{GM}}\).
C.\(\overrightarrow{\text{AG}}=2\overrightarrow{\text{AM}}\).
D.\(\overrightarrow{\text{AG}}=-\frac{2}{3}\overrightarrow{\text{AM}}\).
Câu 4
Cho vectơ \(\vec{a}\) khác vectơ \(\vec{0}\) vectơ nào sau đây cùng hướng với vectơ \(\vec{a}\)
A.\(-2\vec{a}\).
B.\(-10\vec{a}\).
C.\(10\vec{a}\).
D.\(-5\vec{a}\).
Câu 5
Cho số gần đúng a = 671 256 với độ chính xác d = 200. Hãy viết số quy tròn của a?
A.671 250.
B.671 000.
C.671 300.
D.671 300.
Câu 6
Cho điểm \(O\) là trung điểm của đoạn thẳng \(AB\). Phát biểu nào dưới đây đúng?
A.\(\overrightarrow{AB}=2\overrightarrow{OA}\).
B.\(\overrightarrow{AO}=2\overrightarrow{AB}\).
C.\(\overrightarrow{AB}=2\overrightarrow{OB}\).
D.\(\overrightarrow{AB}=-2\overrightarrow{OB}\).
Câu 7
Cho tam giác \(ABC\). Tìm công thức sai?
A.\(a\text{sin}A=2R\).
B.\(\text{sin}C=\frac{c}{2R}\).
C.\(\frac{b}{\text{sin}B}=2R\).
D.\(\text{sin}B=\frac{b\text{sin}A}{a}\).
Câu 9
Trong mp Oxy,cho \(\text{ }\!\!\Delta\!\!\text{ ABC}\) biết \(\text{A}\left( 2;1 \right),\text{B}\left( 0;3 \right),\text{C}\left( 4;2\right)\). Tọa độ trọng tâm G của \(\text{ }\!\!\Delta\!\!\text{ ABC}\) là.
A.\(G\left( 3;1 \right)\).
B.\(G\left( 2;2 \right)\).
C.\(G\left( 1;1 \right)\).
D.\(G\left( 2;1 \right)\).
Câu 10
Chiều cao của một ngọn đồi là \(h=350,15m\pm 0,2m\). Độ chính xác \(d\) của phép đo trên là
A.\(d=350,17m\)
B.\(d=350,15m\).
C.\(d=0,2m\).
D.\(d=350,35m\)
Câu 11
Cho mẫu số liệu 2 3 7 8 10. Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên gần với giá trị nào sau đây?
A.3,166.
B.3,122.
C.3,233.
D.3,033.
Câu 12
Phủ định của mệnh đề: "số 3 là một số nguyên tố" là mệnh đề nào sau đây?
A.Số 3 không phải là số chẵn.
B.Số 3 không phải là một số nguyên tố.
C.Số 3 là một số lẻ.
D.Số 3 không chia hết cho 2.
Câu 13
Cho mẫu số liệu 6 5 4 2 9 9 10 7 8. Mốt của mẫu số liệu trên bằng bao nhiêu?
A.6.
B.5.
C.9.
D.2.
Câu 14
Cho \(A=\left( 0;3 \right]\), \(B=\left[ 1;7 \right.]\). Tập hợp \(A\cup B\) là
A.\(\left( -\infty ;+\infty \right)\).
B.\(\left( 0;7 \right]\).
C.\(\left[ 0;3 \right]\).
D.\(\left[ 0;3 \right)\).
Câu 15
Với 2 điểm A, B phân biệt, có mấy vectơ khác vectơ không được tạo thành từ 2 điểm A và B?
A.3.
B.4.
C.2.
D.1.
Câu 16
Viết số quy tròn của số 3 546 790 đến hàng trăm.
A.3 546 700.
B.3 546 800.
C.3 546 890.
D.3 546 890.
Câu 17
Trong các cặp số sau, cặp nào không là nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{matrix} x+y\le 3 \\ 3x-2y>-4 \\ \end{matrix} \right.\)
A.\(\left( -2;2 \right)\).
B.\(\left( 1;1 \right)\).
C.\(\left( -1;-1 \right)\).
D.\(\left( -1;-1 \right)\).
Câu 18
Trong mp Oxy, cho \(\vec{a}=\left( 2;1 \right)\), \(\vec{b}=\left( 2;3\right)\). Tìm tọa độ của \(\vec{u}=2\vec{a}-\vec{b}\).
A.\(\vec{u}=\left( 3;2 \right)\).
B.\(\vec{u}=\left( 2;-1 \right)\).
C.\(\vec{u}=\left( 3;-1 \right)\).
D.\(\vec{u}=\left( 9;-5 \right)\).
Câu 19
Trong hệ trục tọa độ Oxy, tọa độ của vectơ \(\vec{u}=2\vec{i}+5\vec{j}\) là
A.\(\left( 2;5 \right)\).
B.\(\left( 2;0 \right)\).
C.\(\left( 5;2 \right)\).
D.\(\left( 2;2 \right)\).
Câu 21
Cho tam giác \(ABC\) có \(BC=a,AC=b,AB=c\). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.\({{a}^{2}}={{b}^{2}}+{{c}^{2}}+2bc\text{cos}A\).
B.\({{a}^{2}}={{b}^{2}}+{{c}^{2}}-2bc\text{sin}A\).
C.\({{a}^{2}}={{b}^{2}}+{{c}^{2}}+2bc\text{sin}A\).
D.\({{a}^{2}}={{b}^{2}}+{{c}^{2}}-2bc\text{cos}A\).
Câu 22
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.\(\text{cos}{{50}^{\circ }}=\text{sin}{{130}^{\circ }}\).
B.\(\text{cos}{{40}^{\circ }}=\text{sin}{{50}^{\circ }}\).
C.\(\text{sin}{{60}^{\circ }}=\text{cos}{{30}^{\circ }}\).
D.\(\text{cos}{{50}^{\circ }}=-\text{cos}{{130}^{\circ }}\).
Câu 23
Cho hình bình hành \(ABCD\). Vectơ \(\overrightarrow{AB}+\overrightarrow{AD}\) bằng
A.\(\overrightarrow{BD}\).
B.\(\overrightarrow{AC}\).
C.\(\overrightarrow{CA}\).
D.\(\overrightarrow{DB}\).
Câu 25
Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\), cho hai vectơ \(\vec{a}=\left( 4;3\right)\) và \(\vec{b}=\left( 1;7 \right)\). Tính góc \(\alpha \) giữa hai vectơ \(\vec{a}\) và \(\vec{b}\).
A.\(\alpha ={{90}^{\circ }}\).
B.\(\alpha ={{45}^{\circ }}\).
C.\(\alpha ={{60}^{\circ }}\).
D.\(\alpha ={{30}^{\circ }}\).
Câu 26
Cho mẫu số liệu gồm n giá trị. Chọn phát biểu đúng?
A.Giá trị trung bình bằng bình phương của độ lệch chuẩn.
B.Phương sai bằng căn bậc hai của độ lệch chuẩn.
C.Phương sai bằng căn bậc hai của giá trị trung bình.
D.Phương sai bằng bình phương độ lệch chuẩn.
Câu 27
Cho tập hợp \(A=\left\{ 0;1;2 \right\}\). Tập hợp nào sau đây là tập con của tập \(A\)?
A.\(\left\{ 1;2 \right\}\).
B.\(\left\{ 0;2;3 \right\}\).
C.\(\left\{ 1;0;3 \right\}\).
D.\(\left\{ 1;2;3 \right\}\).
Câu 28
Trong hệ tọa độ \(Oxy\), cho \(A\left( 2;2 \right),B\left( 7;8 \right)\). Tìm tọa độ của vectơ \(\overrightarrow{AB}\)?
A.\(\overrightarrow{AB}=\left( 9;10 \right)\).
B.\(\overrightarrow{AB}=\left( -5;-6 \right)\).
C.\(\overrightarrow{AB}=\left( 5;10 \right)\).
D.\(\overrightarrow{AB}=\left( 5;6 \right)\).
Câu 29
Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.\(x-y+3z\le 0\).
B.\({{x}^{2}}+2x>0\).
C.\(2x+{{y}^{2}}>1\).
D.\(x+2y>0\).
Câu 30
Cho mẫu số liệu 16 11 17 12 25 13 19. Trung vị của mẫu số liệu trên là bao nhiêu?
A.19.
B.16.
C.17.
D.20.
Câu 31
Giá trị của \(\text{sin}{{30}^{\circ }}+\text{cos}{{90}^{\circ }}\) bằng bao nhiêu?
A.0.
B.\(\frac{\sqrt{3}}{2}\).
C.1.
D.\(\frac{1}{2}\).
Câu 32
Số đặc trưng nào sau đây đo độ phân tán của mẫu số liệu?
A.Mốt.
B.Số trung bình.
C.Số trung vị.
D.Phương sai.
Câu 33
Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A.Anh học lớp mấy.
B.Bạn có chăm học không?
C.Các bạn hãy làm bài đi
D.Số 10 là một số tự nhiên.
Câu 34
Cho tam giác \(ABC\), khẳng định nào sau đây là đúng?
A.\(\overrightarrow{AB}-\overrightarrow{CA}=\overrightarrow{BC}\).
B.\(\overrightarrow{AB}+\overrightarrow{AC}=\overrightarrow{CB}\).
C.\(\overrightarrow{BC}+\overrightarrow{AB}=\overrightarrow{AC}\).
D.\(\overrightarrow{AB}-\overrightarrow{AC}=\overrightarrow{BC}\).
Câu 35
Tích vô hướng của hai vectơ \(\vec{a}=\left( 2;-1 \right)\) và \(\vec{b}=\left( 1;2 \right)\) là:
A.\(\vec{a}\cdot \vec{b}=1\).
B.\(\vec{a}\cdot \vec{b}=-2\).
C.\(\vec{a}\cdot \vec{b}=-2\).
D.\(\vec{a}\cdot \vec{b}=0\).
Top 10/0 lượt thi
Tên | Điểm | Thời gian |
---|