Trắc nghiệm Vị trí của kim loại trong bảng tuần hoàn và cấu tạo của kim loại Hóa Học Lớp 12
-
Câu 1:
Ở \(20^\circ C\), một khối sắt hình lập phương cạnh 1 cm nặng 7,87 gam. Trong đó, nguyên tử sắt là các hình cầu chiếm 74% thể tích, còn lại là các khe rỗng. Nguyên tử khối của Fe là 55,85 (u), số Avogađro \({N_A} = 6,{02.10^{23}}.\)Thể tích của mỗi nguyên tử Fe là
A. 7,422.10-24 cm3.
B. 5,585.10-24 cm3.
C. 6,584.10-24 cm3.
D. 8,723.10-24 cm 3.
-
Câu 2:
Tình khối lượng muối tạo thành khi hòa tan hoàn toàn 15,4 gam hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư thấy có 0,6 gam khí H2 bay ra.
A. 36,7 g.
B. 35,7 g.
C. 63,7 g.
D. 53,7 g.
-
Câu 3:
Tìm kim loại biết hòa tan 1,44 gam một kim loại hóa trị II trong 150ml dung dịch H2SO4 0,5M. Muốn trung hòa axit dư trong dung dịch thu được, phải dùng hết 30ml dung dịch NaOH 1M.
A. Ba.
B. Ca.
C. Mg.
D. Be.
-
Câu 4:
Xác định nguyên tử R biết cation R+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 2p6.
A. F.
B. Na.
C. K.
D. Cl.
-
Câu 5:
Cho cấu hình electron: 1s22s22p6. Dãy gồm các nguyên tử và ion có cấu hình electron như trên là?
A. K+, Cl, Ar
B. Li+, Br, Ne
C. Na+, Cl, Ar
D. Na+, F-, Ne
-
Câu 6:
Mạng tinh thể kim loại gồm có thành phần nào?
A. Nguyên tử, ion kim loại và ác electron độc thân
B. Nguyên tử, ion kim loại và các electron tự do.
C. Nguyên tử kim loại và các electron độc thân.
D. Ion kim loại và các electron độc thân.
-
Câu 7:
Dãy kim loại nào dưới đây tác dụng được với dung dịch HCl
A. Hg, Ca, Fe
B. Au, Pt, Al
C. Na, Zn, Mg
D. Cu, Zn, K
-
Câu 8:
Muốn điều chế Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thủy luyện ta dùng kim loại nào sau đây làm chất khử:
A. Na
B. Ag
C. Fe
D. Ca
-
Câu 9:
Kim loại nào sau đây có tính khử yếu hơn Mg
A. Na
B. Ca
C. K
D. Fe
-
Câu 10:
Kim loại dùng để sản xuất dây dẫn truyền tải điện năng ngoài trời (cao thế, trung thế...) là
A. Ag.
B. Cu.
C. Fe.
D. Al.
-
Câu 11:
Phát biểu nào sau đây sai
A. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li
B. Kim loại Cu khử được ion Fe2+ trong dung dịch
C. Kim loại Al tác dụng được với dung dịch NaOH
D. Kim loại cứng nhất là Cr
-
Câu 12:
Có các nhận xét sau:
1. Các kim loại Na và Ba đều là kim loại nhẹ.
2. Độ cứng của Cr > Al.
3. Cho K vào dung dịch CuSO4 tạo được Cu.
4. Về độ dẫn điện: Ag > Cu > Al.
5. Có thể điều chế Mg bằng cách cho khí CO khử MgO ở nhiệt độ cao.
Số nhận xét đúng là
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
-
Câu 13:
Kim loại nào sau đây thường làm dây dẫn trong truyền tải điện năng đi xa?
A. Ag.
B. Fe.
C. Cu.
D. Al.
-
Câu 14:
Kim loại có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện là
A. Na
B. Ba
C. Mg
D. Ca
-
Câu 15:
Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là chất lỏng. Kim loại X là
A. Hg.
B. Cr
C. Pb
D. W
-
Câu 16:
Với cấu tạo tinh thể kim loại, kim loại nào sau đây có độ cứng cao nhất
A. Ag
B. Fe
C. Cr
D. Cu
-
Câu 17:
Các kim loại thuộc những họ nguyên tố nào?
A. Chỉ phân lớp s
B. phân lớp s và p
C. phần lớp s, p, d, f
D. chỉ phân lớp f , d
-
Câu 18:
Dãy so sánh tính chất vật lí của kim loại nào dưới đây là không đúng ?
A. Nhiệt độ nóng chảy của Hg < Al < W
B. Khối lượng riêng của Li < Fe < Os.
C. Tính cứng của Fe > Cr >Cs
D. Khả năng dẫn điện và nhiệt của Ag > Cu > Au
-
Câu 19:
Câu nào sau đây không đúng
A. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử phi kim thường có từ 4 đến 7e.
B. Trong cùng nhóm, số electron ngoài cùng của các nguyên tử thường bằng nhau
C. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại thường có ít (1 đến 3e).
D. Trong cùng chu kỳ, nguyên tử kim loại có bán kính nhỏ hơn nguyên tử phi kim.
-
Câu 20:
Chọn cấu hình electron của nguyên tử các nguyên tố kim loại:
1) 1s22s22p63s2
2) 1s22s22p63s33p4
3) 1s22s22p63s23p63d64s2
4) 1s22s22p5
5) 1s22s22p63s23p64s1
6) 1s22s22p63s23p3
A. 1, 4, 6.
B. 1, 3, 5.
C. 2, 4, 5.
D. 2, 5, 6.
-
Câu 21:
So với nguyên tử phi kim cùng chu kì, nguyên tử kim loại?
A. Thường có bán kính nguyên tử nhỏ hơn.
B. Thường có năng lượng ion hoá nhỏ hơn.
C. Thường dễ nhận electron trong các phản ứng hoá học.
D. Thường có số electron ở các phân lớp ngoài cùng nhiều hơn.
-
Câu 22:
Mạng tinh thể kim loại gồm có?
A. Nguyên tử, ion kim loại và các electron độc thân.
B. Nguyên tử, ion kim loại và các electron tự do.
C. Nguyên tử kim loại và các electron độc thân.
D. Ion kim loại và các electron độc thân.
-
Câu 23:
Cho các câu phát biểu về vị trí và cấu tạo của kim loại như sau:
(I): Hầu hết các kim loại chỉ có từ 1e đến 3e lớp ngoài cùng.
(II): Tất cả các nguyên tố nhóm B đều là kim loại.
(III): Ở trạng thái rắn, đơn chất kim loại có cấu tạo tinh thể.
(IV): Liên kết kim loại là liên kết được hình thành do sức hút tĩnh điện giữa các ion dương kim loại và lớp electron tự do.
Những phát biểu nào đúng?
A. Chỉ có I đúng.
B. Chỉ có I, II đúng.
C. Chỉ có IV sai.
D. Cả I, II, III, IV đều đúng.
-
Câu 24:
A, B, C là các kim loại chuyển tiếp và đều thuộc chu kỳ 4 trong bảng tuần hoàn (ZA < ZB < ZC). Biết rằng tổng số electron lớp ngoài cùng của A, B và C bằng 4; tổng số electron ở lớp ngoài cùng và phân lớp sát ngoài cùng của B là 8. A, B, C lần lượt là các nguyên tố nào?
A. Cr, Fe, Cu
B. Cr, Cu, Ca
C. Cu, Zn, Fe
D. Fe, Pb, Ca
-
Câu 25:
Cation M+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Nguyên tử M là
A. Na
B. K
C. Ca
D. Mg