Trắc nghiệm Vị trí của kim loại trong bảng tuần hoàn và cấu tạo của kim loại Hóa Học Lớp 12
-
Câu 1:
Cho 20 g K2SO4 vào 150 g nước thu dung dịch A. Tiến hành điện phân dung dịch A một thời gian. Sau khi điện phân khối lượng K2SO4 trong dung dịch chiếm 15% khối lượng của dung dịch. Biết lượng nước bay hơi không đáng kể. Tính thể tích khí thoát ra ở các điện cực catot và anot ở đktc?
A. 45,6 lít và 22,8 lít
B. 22,4 lít và 11,2 lít
C. 44,8 lít và 22,4 lít
D. 3,36 lít và 1,12 lít
-
Câu 2:
Điện phân điện cực trơ 200 ml CuSO4 nồng độ a mol/l, sau một thời gian thu được dung dịch Y vẫn còn màu xanh, có khối lượng giảm 8 gam so với dung dịch ban đầu. Cho 16,8 gam bột sắt vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,4 gam kim loại. Giá trị của a là?
A. 1,50
B. 3,25
C. 2,25
D. 1,25
-
Câu 3:
Điện phân 100ml Fe2(SO4)3 1M (điện cực trơ, không màng ngăn), với cường độ dòng điện I = 2,68A trong thời gian t giờ thì bắt đầu có khí thoát ra ở catot (hiệu suất của quá trình điện phân là 100%). Giá trị của t là bao nhiêu?
A. 4
B. 1
C. 6
D. 2
-
Câu 4:
Điện phân 200ml Y gồm KCl 0,1M và Cu(NO3)2 0,2M với cường độ dòng điện 5A trong thời gian 1158 giây, điện cực trơ, màng ngăn xốp. Giả sử nước bay hơi không đáng kể. Độ giảm khối lượng của dung dịch sau khi điện phân là bao nhiêu?
A. 3,59 gam.
B. 2,31 gam.
C. 1,67 gam.
D. 2,95 gam.
-
Câu 5:
Cho các tính chất sau:
(1) Tính cứng
(2) Tính dẻo
(3) Tính dẫn điện
(4) Tính ánh kim
(5) Tính dẫn nhiệt
(6) Khối lượng riêng
(7) Nhiệt độ nóng chảy.
Những tính chất vật lí chung của kim loại là
A. (1), (2), (3), (4), (5).
B. (2), (3), (4), (5).
C. (2), (3), (4), (5), (6).
D. (2), (3), (4), (6), (7).
-
Câu 6:
X là kim loại nhiệt độ nóng chảy cao nhất, được ứng dụng để làm dây tóc bóng đèn. X là gì?
A. W.
B. Cr.
C. Os.
D. Pb.
-
Câu 7:
Kim loại nào sau đây dẻo nhất?
A. Au.
B. Ag.
C. Cs.
D. Li.
-
Câu 8:
Dãy tính chất vật lí của kim loại nào dưới đây là không đúng?
A. Khả năng dẫn điện và nhiệt của Ag > Cu > Al > Fe.
B. Nhiệt độ nóng chảy của Hg < Pb < W.
C. Khối lượng riêng của Os > Zn > Li.
D. Tính cứng của Cr < Cu < Cs.
-
Câu 9:
Dãy kim loại sau đây phản ứng H2O ở điều kiện thường sinh ra khí H2?
A. Na, Ca, Fe.
B. Na, Ca, Ba.
C. K, Na, Al.
D. Na, K, Mg.
-
Câu 10:
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng?
A. Nguyên tử kim loại dễ bị khử.
B. Nguyên tử kim loại có năng lượng ion hóa nhỏ.
C. Nguyên tử phi kim oxi hóa kim loại thành ion dương kim loại.
D. Kim loại càng dễ nhường e thì kim loại có tính khử càng mạnh.
-
Câu 11:
Cho dãy kim loại K, Ca, Cu, Al, Zn, Ni, Fe, Ag, Mg, Cr, Au, Pb. Số kim loại vừa tác dụng được với HCl và vừa tác dụng với HNO3 đặc nguội là
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
-
Câu 12:
Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
A. 4Al + 3O2 \(\xrightarrow{{{t^o}}}\) 2Al2O3
B. 3Fe + 2O2 \(\xrightarrow{{{t^o}}}\) Fe3O4
C. 4Na + O2 \(\xrightarrow{{{t^o}}}\) 2Na2O
D. 4Ag + O2 \(\xrightarrow{{{t^o}}}\) 2Ag2O
-
Câu 13:
Cho phương trình sau: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu.Trong phản ứng trên xảy ra điều gì?
A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.
B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.
C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu2+.
D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.
-
Câu 14:
Cho bột Al, Fe vào hỗn hợp chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm 3 kim loại là?
A. Fe, Cu, Ag.
B. Al, Cu, Ag.
C. Al, Fe, Cu.
D. Al, Fe, Ag.
-
Câu 15:
Dãy gồm kim loại điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của chúng là gì?
A. Na, Ca, Al.
B. Na, Ca, Zn.
C. Na, Cu, Al.
D. Fe, Ca, Al.
-
Câu 16:
Hai chất đều không khử sắt oxit (ở nhiệt độ cao) là gì?
A. Al, Cu.
B. Al, CO.
C. CO2, Cu.
D. H2, C.
-
Câu 17:
Cho luồng khí H2 dư qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, PbO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp chất rắn gồm
A. Cu, Fe, Pb, MgO.
B. Cu, Fe, PbO, MgO.
C. Cu, Fe, Pb, Mg.
D. Cu, FeO, ZnO, MgO.
-
Câu 18:
Li là kim loại thuộc nhóm mấy trong bảng hệ thống tuần hoàn?
A. IA
B. IIA
C. IB
D. IIIA
-
Câu 19:
Kim loại có tính chất nào trong 4 tính chất dưới đây khi tham gia phản ứng?
A. Nhường electron và tạo thành ion âm.
B. Nhường electron và tạo thành ion dương.
C. Nhận electron để trở thành ion âm.
D. Nhận electron để trở thành ion dương.
-
Câu 20:
Dung dịch muối hòa tan Al, Fe, Pb, Cu?
A. Cu(NO3)2
B. Pb(NO3)2
C. AgNO3
D. Al(NO3)3
-
Câu 21:
Xác định X, Y, Z thõa mãn sơ đồ phản ứng dưới đây FeS2 → X → Y → Z → Fe?
A. FeS, Fe2O3, FeO.
B. Fe3O4, Fe2O3, FeO.
C. Fe2O3, Fe3O4, FeO.
D. FeO, Fe3O4, Fe2O3.
-
Câu 22:
Tìm X, Y, Z thõa mãn sơ đồ chuyển hóa sau đây?
CaO -+X→ CaCl2 -+Y→ Ca(NO3)2 -+Z→ CaCO3
A. Cl2, AgNO3, MgCO3.
B. Cl2, HNO3, CO2.
C. HCl, HNO3, NaNO3.
D. HCl, AgNO3, (NH4)2CO3.
-
Câu 23:
So sánh độ dẫn điện của hai dây dẫn bằng đồng tinh khiết thì dây thứ nhất chỉ có một sợi, dây thứ hai gồm một bó hàng trăm sợi nhỏ. Độ dẫn điện của hai dây dẫn được so sánh như thế nào sau đây?
A. không so sánh được.
B. dây thứ hai dẫn điện tốt hơn.
C. dây thứ nhất dẫn điện tốt hơn.
D. bằng nhau.
-
Câu 24:
Tìm những phát biểu đúng sau
(1). Tất cả các hạt nhân nguyên tử đều được cấu tạo từ các hạt proton và notron.
(2). Khối lượng nguyên tử tập trung phần lớn ở lớp vỏ.
(3). Trong nguyên tử số electron bằng số proton.
(4). Trong hạt nhân nguyên tử hạt mang điện là proton và electron.
(5). Trong nguyên tử, hạt electron có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 25:
Nhúng một thanh nhôm nặng 50 gam vào dung dịch \(CuS{O_4}\) Sau một thời gian, lấy thanh nhôm ra, cân được 51,38 gam. Khối lượng Cu tạo thành là
A. 0,64 gam
B. 1,38 gam.
C. 1,92 gam
D. 2,56 gam.
-
Câu 26:
Ni phản ứng được với những muối nào sau đây ?
A. NaCl, AlCl3, ZnCl2
B. MgSO4, CuSO4, AgNO3
C. Pb(NO3)2, AgNO3, NaCl
D. AgNO3, CuSO4, Pb(NO3)2
-
Câu 27:
Viết cấu hình e của Cr là gì?
A. [Ar]3d44s2.
B. [Ar]4s23d4.
C. [Ar]3d54s1.
D. [Ar]4s13d5.
-
Câu 28:
Viết cấu hình electron nguyên tử Fe
A. [Ar]3d64s2.
B. [Ar]4s13d7.
C. [Ar]3d74s1.
D. [Ar]4s23d6.
-
Câu 29:
Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là
A. R2O3.
B. RO2.
C. R2O.
D. RO.
-
Câu 30:
Nguyên tử kim loại khi tham gia phản ứng hoá học có tính chất nào sau đây ?
A. Nhường electron và tạo thành ion âm.
B. Nhường electron và tạo thành ion dương.
C. Nhận electron để trở thành ion âm.
D. Nhận electron để trở thành ion dương.
-
Câu 31:
Nhằm loại bỏ kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag và Cu, người ta ngâm hỗn hợp kim loại trên vào lượng dư dung dịch nào sau đây?
A. AgNO3.
B. HNO3.
C. Cu(NO3)2.
D. Fe(NO3)2.
-
Câu 32:
So với nguyên tử phi kim cùng chu kì, nguyên tử kim loại thì có:
A. thường có bán kính nguyên tử nhỏ hơn.
B. thường có năng lượng ion hoá nhỏ hơn.
C. thường dễ nhận electron trong các phản ứng hoá học.
D. thường có số electron ở các phân lớp ngoài cùng nhiều hơn.
-
Câu 33:
Có tổng bao nhiêu gam clo tác dụng vừa đủ kim loại nhôm tạo ra 26,7 gam AlCl3?
A. 21,3 gam
B. 12,3 gam.
C. 13,2 gam.
D. 23,1 gam.
-
Câu 34:
Một nguyên tử có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 40. Đó là nguyên tử của nguyền tố nào sau đây ?
A. Canxi
B. Bari
C. Nhôm
D. Sắt
-
Câu 35:
Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 155.Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33. Nguyên tố đó là
A. bạc.
B. đồng.
C. chì.
D. sắt.
-
Câu 36:
Tính khối lượng Cu sinh ra ở catot là khi điện phân dung dịch \(Cu{\left( {N{O_3}} \right)_2}\) với cường độ dòng điện 9,65A đến khi bắt đầu có khí thoát ra ở catot thì dừng lại, thời gian điện phân là 40 phút.
A. 7,68 gam.
B. 15,3 gam.
C. 6,4 gam.
D. 3,2 gam.
-
Câu 37:
Cho luồng khí \({H_2}\) có dư đi qua ống sứ có chứa 20 gam hỗn hợp A gồm MgO và CuO nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, đem cân lại, thấy khối lượng chất rắn giảm 3,2 gam. Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A là
A. 2 gam; 18 gam.
B. 4 gam; 16 gam.
C. 6 gam; 14 gam.
D. 8 gam; 12 gam.
-
Câu 38:
Tất cả các kim loại thuộc dãy nào dưới đây tác dụng được với dung dịch muối sắt (III)?
A. Al, Fe, Ni, Ag.
B. Al, Fe, Ni, Cu, Ag.
C. Al, Fe, Cu, Ni.
D. Mg, Fe, Ni, Ag, Cu.
-
Câu 39:
Tính chất vật lí nào dưới đây của kim loại nhưng không phải do sự tồn tại của các eletron tự do trong kim loại quyết định?
A. Ánh kim
B. Tính dẻo
C. Tính cứng
D. Tính dẫn điện và dẫn nhiệt.
-
Câu 40:
Tính thành phần phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp khi cho 12 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu tác dụng với dung dịch \({H_2}S{O_4}\) loãng thu được 2,24 lít khí \({H_2}\) (đktc).
A. 37,12%.
B. 40,08%.
C. 46,67%.
D. 53,33%.
-
Câu 41:
Xác định tên kim loại khi cho 49,68 gam một kim loại chưa biết hóa trị tác dụng hết với dung dịch \(HN{O_3}\) thu được 15,456 lít \({N_2}O\) là sản phẩm khử duy nhất (đktc).
A. Na.
B. Zn.
C. Mg.
D. Al.
-
Câu 42:
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học gồm 5 phần, như hình dưới đây.
Các nguyên tố kim loại nằm ở phần
A. T, U.
B. X, Y, Z
C. X, Y.
D. Z, T.
-
Câu 43:
Cho 4 nguyên tử với cấu hình phân mức năng lượng cao nhất là: \(1{s^2},3{s^2},3{p^1},3{p^5}.\) Số nguyên tử kim loại trong số 4 nguyên tử trên là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 44:
Chu kỳ 3 của bảng tuần hoàn gồm các nguyên tố sắp xếp như sau:
Na
Mg
Al
Si
P
S
Cl
Ar
So sánh nào sau đây đúng?
A. Bán kính nguyên tử: Na < Cl.
B. Điện tích hạt nhân nguyên tử: Mg > P.
C. Số lớp electron: Al < Ar.
D. Bán kính ion: \(N{a^ + } < {S^{2 - }}\)
-
Câu 45:
Cation của \({M^{2 + }}\) có cấu hình electron là \(\left[ {Ne} \right]3{s^2}3{p^6}.\) M là nguyên tố nào sau đây?
A. Ca
B. K
C. Cl
D. Ca
-
Câu 46:
Tinh thể được phân loại thành tinh thể nguyên tử, phân tử, ion, kim loại,... dựa trên đặc điểm nào sau đây?
A. Dựa vào bản chất hạt vi mô cấu tạo nên tinh thể.
B. Dựa vào bản chất liên kết trong mạng tinh thể.
C. Dựa vào cách bố trí các hạt vi mô trong tinh thể.
D. Dựa vào tính chất chung của tinh thể.
-
Câu 47:
Mạng tinh thể nào sau đây thuộc loại mạng tinh thể kim loại?
A. a
B. b
C. a, b
D. Không có
-
Câu 48:
Cho hai kiểu loại mạng tinh thể kim loại như sau:
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. X là mạng lập phương tâm diện.
B. Các cấu tử trong Y sắp xếp đặc khít hơn X.
C. Kim loại Cu, Ag, Al, Hg có mạng tinh thể kiểu Y.
D. Trong Y, không gian trống chiếm 68%.
-
Câu 49:
Liên kết kim loại mang bản chất
A. sự góp chung các electron tự do giữa hai nguyên tử kim loại liền nhau.
B. lực hút tĩnh điện giữa các ion kim loại.
C. lực hút giữa ion kim loại và các electron tự do.
D. sự sắp xếp chặt chẽ của các nguyên tử kim loại tại các nút mạng.
-
Câu 50:
Trong ô mạng cơ sở của tinh thể lập phương tâm khối, số nguyên tử kim loại là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4