Trắc nghiệm Vi khuẩn Sinh Học Lớp 6
-
Câu 1:
Vi khuẩn gây bệnh bằng
A. tiết nội độc tố do các tế bào vi khuẩn (gram âm) khi mất thành tế bào, gây độc cho tế bào và cơ thể.
B. cách làm suy giảm sức đề kháng của cơ thể nên gây ra các bệnh cơ hội.
C. tiết ngoại độc tố thường là các prôtêin gây độc cho tế bào và cơ thể.
D. cả A, B và C
-
Câu 2:
Lipopolysaccharit là một phức hợp giữa lipid và polysaccharit với đặc điểm sau:
A. Hiện diện ở vách tế bào vi khuẩn Gram (-)
B. Kết hợp với ngoại độc tố gây nên sốt
C. Liên quan đến ngoại độc tố của vi khuẩn
D. Dễ dàng được xử lý để chế tạo vac-xin.
-
Câu 3:
Vỏ nhầy của vi khuẩn có tác dụng
A. hạn chế sự tiêu diệt của bạch cầu.
B. chống chịu nhiệt độ môi trường quá cao.
C. chống chịu nhiệt độ môi trường quá thấp.
D. thuận lợi cho việc bám vào bề mặt tế bào chủ.
-
Câu 4:
Hãy chọn đáp án đúng cho câu hỏi sau: Cơ chế sinh sản của trùng roi là gì?
A. Theo hình thức hữu tính phân chia theo chiều dọc thân.
B. Theo hình thức hữu tính phân chia theo cách tiếp hợp.
C. Theo hình thức vô tính phân chia theo chiều dọc thân.
D. Cả A và C
-
Câu 5:
Hãy chọn đáp án đúng cho câu hỏi sau: Cơ chế sinh sản của trùng giày là gì?
A. Theo hình thức vô tính phân chia theo chiều dọc thân.
B. Theo hình thức hữu tính phân chia theo chiều dọc thân.
C. Theo hình thức hữu tính phân chia theo cách tiếp hợp.
D. Cả A và C
-
Câu 6:
Hãy chọn đáp án đúng cho câu hỏi sau: Cơ chế dinh dưỡng của trùng giày là gì?
A. Sinh trưởng theo hình thức thu thập thức ăn từ miệng -> hầu -> không bào tiêu hoá -> biến đổi nhờ enzim -> Chất thải được đưa đến không bào co bóp -> lỗ thoát.
B. Sinh trưởng và phát triển ở những nơi nhiều ánh sáng theo kiểu tự dưỡng. Nếu ở nơi thiếu ánh sáng chúng sẽ mất dần màu xanh diệp lục và chuyển qua sinh trưởng kiểu đồng hóa theo hình thức dị dưỡng.
C. Sinh trưởng và phát triển ở những nơi nhiều ánh sáng theo kiểu tự dưỡng. thu thập thức ăn từ miệng -> hầu -> không bào tiêu hoá -> biến đổi nhờ enzim -> Chất thải được đưa đến không bào co bóp -> lỗ thoát.
D. Thu thập thức ăn từ miệng -> hầu -> không bào tiêu hoá -> biến đổi nhờ enzim .
-
Câu 7:
Hãy chọn đáp án đúng cho câu hỏi sau: Cơ chế dinh dưỡng của trùng roi là gì?
A. Sinh trưởng theo hình thức thu thập thức ăn từ miệng -> hầu -> không bào tiêu hoá -> biến đổi nhờ enzim -> Chất thải được đưa đến không bào co bóp -> lỗ thoát.
B. Sinh trưởng và phát triển ở những nơi nhiều ánh sáng theo kiểu tự dưỡng. Nếu ở nơi thiếu ánh sáng chúng sẽ mất dần màu xanh diệp lục và chuyển qua sinh trưởng kiểu đồng hóa theo hình thức dị dưỡng.
C. Sinh trưởng và phát triển ở những nơi nhiều ánh sáng theo kiểu tự dưỡng. thức ăn từ miệng -> hầu -> không bào tiêu hoá -> biến đổi nhờ enzim -> Chất thải được đưa đến không bào co bóp -> lỗ thoát.
D. Sinh trưởng theo hình thức thu thập thức ăn. Nếu ở nơi thiếu ánh sáng chúng sẽ mất dần màu xanh diệp lục và chuyển qua sinh trưởng kiểu đồng hóa theo hình thức dị dưỡng.
-
Câu 8:
Hãy chọn đáp án đúng cho câu hỏi sau: Phương tiện di chuyển của trùng roi là gì?
A. Chân vịt
B. Đầu
C. Lông bơi xung quanh cơ thể
D. Bơi bằng roi
-
Câu 9:
Hãy chọn đáp án đúng cho câu hỏi sau: Phương tiện di chuyển của trùng giày là gì?
A. Chân
B. Roi
C. Lông bơi
D. Chân vịt
-
Câu 10:
Hãy chọn đáp án đúng cho câu hỏi sau: Cấu tạo đặc điểm của trùng giày như thế nào?
A. Hệ thống chất nguyên sinh có chứa thành phần là các hạt diệp lục, Có hai nhân một lớn một nhỏ
B. Có một nhân, Có một không bào, Lông bơi xung quanh cơ thể
C. Có hai nhân một lớn một nhỏ, Có hai không bào, Lông bơi xung quanh cơ thể
D. Hệ thống chất nguyên sinh có chứa thành phần là các hạt diệp lục, Có hai nhân một lớn một nhỏ, Có hai không bào, Lông bơi xung quanh cơ thể
-
Câu 11:
Hãy chọn đáp án đúng cho câu hỏi sau: Cấu tạo đặc điểm của trùng roi như thế nào?
A. Hệ thống chất nguyên sinh có chứa thành phần là các hạt diệp lục, Có một nhân, Có một không bào, Bơi bằng roi
B. Hệ thống chất nguyên sinh có một hạt diệp lục, Có một nhân, Có một không bào, Bơi bằng roi
C. Hệ thống chất nguyên sinh có chứa thành phần là các hạt diệp lục, không có một nhân, Có một không bào, Bơi bằng roi
D. Hệ thống chất nguyên sinh có chứa thành phần là các hạt diệp lục, không có một nhân, không có một không bào, Bơi bằng roi
-
Câu 12:
Hãy chọn đáp án đúng cho câu hỏi sau: Đặc điểm riêng khác nhau giữa trùng roi và trùng giày là gì?
A. + Trùng roi có chất diệp lục, tự dưỡng và di chuyển nhờ điểm mắt, roi. + Trùng giày là di chuyển là lông bơi và sinh sản tiếp hợp.
B. + Trùng giày có chất diệp lục, tự dưỡng và di chuyển nhờ điểm mắt, roi. + Trùng giày là di chuyển là lông bơi và sinh sản tiếp hợp.
C. + Trùng roi có chất diệp lục, tự dưỡng và di chuyển nhờ điểm mắt, roi. + Trùng roi là di chuyển là lông bơi và sinh sản tiếp hợp.
D. Không có điểm khác nhau
-
Câu 13:
Hãy chọn đáp án đúng cho câu hỏi sau: Đặc điểm chung giữa trùng roi và trùng giày là gì?
A. + Chúng có cấu tạo từ 1 tế bào + Có kích thước hiển vi
B. + Có kích thước hiển vi + Sinh sản là phân đôi
C. + Di chuyển là vừa tiến và xoay + Và hô hấp qua màng cơ thể
D. Cả 3 ý trên
-
Câu 14:
Chọn đáp án đúng : Kể tên một số vi khuẩn kí sinh trong cơ thể người gây bệnh?
A. uốn ván
B. ho gà
C. dịch tả
D. tất cả đáp án trên đều đúng
-
Câu 15:
Chọn đáp án đúng : Cấu tạo của vi khuẩn như thế nào?
A. Cấu tạo phức tạp, tế bào có vách, có chất tế bào, chưa có nhân hoàn chỉnh , không có diệp lục.
B. Cấu tạo đơn giản, tế bào có vách, có chất tế bào, có nhân hoàn chỉnh ,có diệp lục.
C. Cấu tạo đơn giản, tế bào có vách, có chất tế bào, chưa có nhân hoàn chỉnh , không có diệp lục.
D. Cấu tạo phức tạp, tế bào có vách, có chất tế bào, có nhân hoàn chỉnh , có diệp lục.
-
Câu 16:
Chọn đáp án đúng : Vi khuẩn có hình dạng như thế nào?
A. hình cầu , hình que
B. hình dấu phẩy, hình xoắn
C. hình que, hình dấu phẩy
D. có nhiều hình dạng khác nhau
-
Câu 17:
Chọn đáp án đúng: Vi khuẩn có ích được con người ứng dụng như thế nào?
A. Làm bánh, nấu rượu, bia
B. Mứt, nấu xôi, nấu canh
C. Kho thịt, chiên cá, nướng
D. Sữa chua, muối dưa, làm dấm
-
Câu 18:
Chọn đáp án đúng: Kích thước của vi khuẩn là bao nhiêu?
A. Một vài phần nghìn mét
B. Một vài phần nghìn ki lô mét
C. Một vài phần nghìn xen ti mét
D. Một vài phần mi li mét
-
Câu 19:
Pseudomonas là
A. Cầu khuẩn
B. Trực khuẩn
C. Xoắn khuẩn
D. Phẩy khuẩn.
-
Câu 20:
Xoắn thể di động nhờ cơ quan nào?
A. Vòng xoắn
B. Chiên mao
C. Tiêm mao
D. Chân giả
-
Câu 21:
Nitrat hóa có ý nghĩa là gì?
A. Sự chuyển đổi nitơ không khí thành nitrit và nitrat bởi các vi sinh vật nitơ,
B. Chuyển hóa vật chất phân hủy chết thành amoniac và sau đó thành nitrit và nitrat nhờ vi khuẩn nitrat hóa,
C. Chuyển hóa nitrit và nitrat từ chất hữu cơ phân hủy thành nitơ thể khí bằng cách khử nitơ vi khuẩn,
D. Tất cả những điều trên
-
Câu 22:
Hoạt động nào thúc đẩy sự phát triển của vi sinh vật trên đồng ruộng?
A. Tưới vào đất.
B. Thêm phân chuồng vào đất.
C. Bổ sung phân bón trong đất.
D. Cày bừa và bón thêm phân chuồng.
-
Câu 23:
Quan sát hình vẽ trên và điền vào các chỗ trống thay cho các số 1,2,3:
Xác động vật, thực vật chết rơi xuống đất được …(1)…ở trong đất biến đổi thành các …(2)…các chất này được cây sử dụng để chế tạo thành …(3)..nuôi sống cơ thể
A. (1): chất khoáng; (2):vi khuẩn; (3): chất hữu cơ
B. (1): vi khuẩn; (2): chất hữu cơ; (3): chất khoáng
C. (1): vi khuẩn; (2): chất khoáng; (3): chất hữu cơ
D. (1): chất khoáng; (2):chất hữu cơ; (3): vi khuẩn
-
Câu 24:
Hình thức dinh dưỡng của vi khuẩn lưu huỳnh màu tía và màu lục cần nguồn năng lượng từ đâu?
A. Chất vô cơ.
B. Ánh sáng.
C. Chất hữu cơ.
D. Không cần năng lượng vẫn sinh trưởng.
-
Câu 25:
Có mấy hình thức dinh dưỡng ở vi khuẩn?
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
-
Câu 26:
Vì sao nông dân thường không bón phân nito cho cây họ đậu?
A. Cây họ đậu lưu trữ nhiều hợp chất nitơ.
B. Cây họ đậu không cần hợp chất nitơ vì chúng là sinh vật tự dưỡng.
C. Cây họ đậu lấy dinh dưỡng từ mối quan hệ cộng sinh.
D. Cây họ đậu đáp ứng nhu cầu của chúng bằng dinh dưỡng saprotrophic.
-
Câu 27:
Quan sát hình 27.1, có thể xếp chúng vào mấy nhóm khác nhau?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 28:
Quan sát mẫu nước ao hồ dưới kính hiển vi bạn Lan thu được hình ảnh như sau:
Em hãy thay bạn cho biết A, B, C lần lượt là các loài gì?
A. A. Trực khuẩn; B. Xoắn khuẩn; C. Cầu khuẩn
B. A. Cầu trực khuẩn; B. Xoắn khuẩn; C. Cầu khuẩn
C. A. Cầu khuẩn; B. Xoắn khuẩn; C. Trực khuẩn
D. A. Xoắc khuẩn; B. Trực khuẩn; C. Cầu khuẩn
-
Câu 29:
Vai trò của lông và roi trong cấu tạo vi khuẩn là:
A. Ổn định hình thái
B. Thực hiện trao đổi chất
C. Di chuyển
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 30:
Quan sát hình 3.1, xếp các loài vi khuẩn vào các nhóm khác nhau ta được mấy nhóm?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
-
Câu 31:
Xoắn thể di động nhờ cơ quan nào?
A. Vòng xoắn cơ thể
B. Tiêm mao
C. Chân giả
D. Khuẩn mao
-
Câu 32:
Đặc điểm chất nguyên sinh của vi khuẩn
A. Protein và polipeptid chiếm khoảng 50% trọng lượng khô
B. Protein và polipeptid chiếm khoảng 80% trọng lượng khô
C. Không có enzym nội bào
D. Chứa nội độc tố
-
Câu 33:
Khái niệm xoắn khuẩn:
A. Là những vi khuẩn lượn xoắn, di động được nhờ có lông
B. Là những vi khuẩn lượn xoắn, di động
C. Di động hoặc không, nếu di động thì có lông quanh thân
D. Không di động
-
Câu 34:
Khái niệm xoắn khuẩn:
A. Là những vi khuẩn lượn xoắn, di động được nhờ có lông
B. Là những vi khuẩn lượn xoắn, di động được nhờ có lông
C. Di động hoặc không, nếu di động thì có lông quanh thân
D. Không di động
-
Câu 35:
Thành phần liên quan đến kháng nguyên H của vi khuẩn là:
A. Vách tế bào.
B. Vỏ tế bào.
C. Pili.
D. Lông.
-
Câu 36:
Đặc điểm lông của vi khuẩn:
A. Không cần cho sự di chuyển của vi khuẩn.
B. Có tác dụng giúp vi khuẩn chống lại các vi khuẩn khác loài.
C. Được gắn vào bề mặt vách tế bào vi khuẩn.
D. Cấu tạo bởi những sợi protein xoắn.
-
Câu 37:
Cơ quan di động của vi khuẩn là:
A. Pili
B. Lông
C. Vách
D. Vỏ
-
Câu 38:
Đặc điểm cấu tạo và chức năng của lông của vi khuẩn:
A. Là những sợi protein dài và xoắn
B. Xuất phát từ màng tế bào xuyên qua vách tế bào
C. Giúp vi khuẩn tồn tại được trong những điều kiện không thuận lợi
D. Giúp vi khuẩn truyền giới tính từ vi khuẩn này sang vi khuẩn khác
-
Câu 39:
Đặc điểm cấu tạo vỏ của vi khuẩn:
A. Là một lớp vỏ cứng bao ngoài vách, có vai trò bảo vệ vi khuẩn
B. Là một lớp nhầy, lỏng lẻo, không rõ rệt bao quanh vi khuẩn
C. Mọi loại vi khuẩn đều có vỏ khi gặp điều kiện không thuận lợi
D. Chỉ những trực khuẩn Gram (-) mới có vỏ
-
Câu 40:
Đặc điểm của vỏ vi khuẩn:
A. Là một phức hợp petidoglycan
B. Luôn luôn có cấu tạo là polypeptid
C. Chủ yếu giúp vi khuẩn bám dính
D. Bảo vệ vi khuẩn khỏi sự thực bào
-
Câu 41:
Lipopolysaccharit là một phức hợp giữa lipid và polysaccharit với đặc điểm sau:
A. Hiện diện ở vách tế bào vi khuẩn Gram (-)
B. Kết hợp với ngoại độc tố gây nên sốt
C. Liên quan đến ngoại độc tố của vi khuẩn
D. Dễ dàng được xử lý để chế tạo vac-xin.
-
Câu 42:
Một trong các tính chất sau không phải là đặc điểm của Lipopolysaccharit:
A. Hiện diện ở tất cả các vi khuẩn Gram (-)
B. Có thể gây sốt
C. Được vi khuẩn phóng thích ra khi đang phát triển
D. Là kháng nguyên O
-
Câu 43:
Đặc điểm vách của vi khuẩn Gram (+):
A. Gồm nhiều lớp petidoglycan, có tính vững chắc
B. Gồm một lớp petidoglycan, tính vững chắc thấp
C. Peptidoglycan bản chất hóa học là lipid và acid amin
D. Thành phần acid teichoic ít có ở nhóm vi khuẩn này
-
Câu 44:
Chức năng của vách vi khuẩn:
A. Thẩm thấu chọn lọc và vận chuyển các chất hòa tan
B. Là nơi tập trung của các men chuyển hóa và hô hấp
C. Tham gia vào qua trình phân bào
D. Có tính co dãn, đàn hồi để biến đổi hình thể được
-
Câu 45:
Đặc điểm vách tế bào vi khuẩn:
A. Quyết định nên hình thể của vi khuẩn
B. Quyết định tính chất gây bệnh của vi khuẩn
C. Được cấu tạo bởi phức hợp lipopolysaccharit (LPS)
D. Bao bên ngoài vỏ của vi khuẩn
-
Câu 46:
Một trong những tính chất sau không phải là đặc điểm của màng nguyên sinh chất của tế bào vi khuẩn:
A. Màng nguyên sinh chất nằm trong vách tế bào
B. Chứa các enzym hô hấp
C. Là hàng rào thực sự giữa bên trong và bên ngoài tế bào
D. Cho mọi phức chất dinh dưỡng thấm qua tự do
-
Câu 47:
Đặc điểm màng nguyên sinh của tế bào vi khuẩn:
A. Có tính thẩm thấu chọn lọc và vận chuyển điện tử...
B. Là nơi tổng hợp nhân của vi khuẩn
C. Là nơi tổng hợp các Ribosom cho tế bào
D. Là nơi bám của các lông của vi khuẩn
-
Câu 48:
Đặc điểm màng nguyên sinh của tế bào vi khuẩn:
A. Bao quanh vách tế bào
B. Bao quanh nhân tế bào
C. Là một lớp dày, không có tính đàn hồi
D. Cấu tạo hóa học chủ yếu là phospholipid
-
Câu 49:
Đặc điểm chất nguyên sinh của vi khuẩn:
A. Có không bào chứa các nội độc tố
B. Có không bào chứa các thành phần muối khoáng
C. Có các thành phần acid amin
D. Có các lạp thể
-
Câu 50:
Đặc điểm chất nguyên sinh của vi khuẩn:
A. Là lớp màng mỏng bao bên ngoài nhân
B. Có các enzym ngoại bào
C. Chứa đựng tới 50% là nước
D. Ribosom có nhiều trong chất nguyên sinh