Trắc nghiệm Vấn đề PT KT-XH ở duyên hải Nam Trung Bộ Địa Lý Lớp 12
-
Câu 1:
Nhận định nào dưới đây cho thấy vấn đề cấp bách trong phát triển nghề cá Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay ?
A. Giảm khai thác để duy trì sản lượng thủy sản
B. Bảo vệ môi trường ven biển
C. Khai thác hợp lí đi đôi với bảo vệ nguồn lợi thủy sản
D. Ngừng khai thác ven bờ, đẩy mạnh đánh bắt xa bờ
-
Câu 2:
Đâu là vấn đề cấp bách trong phát triển nghề cá Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay ?
A. Khai thác hợp lí đi đôi với bảo vệ nguồn lợi thủy sản
B. Ngừng khai thác ven bờ, đẩy mạnh đánh bắt xa bờ
C. Bảo vệ môi trường ven biển
D. Giảm khai thác để duy trì sản lượng thủy sản
-
Câu 3:
Vấn đề cấp bách trong phát triển nghề cá Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay là gì ?
A. Giảm khai thác để duy trì sản lượng thủy sản
B. Bảo vệ môi trường ven biển
C. Ngừng khai thác ven bờ, đẩy mạnh đánh bắt xa bờ
D. Khai thác hợp lí đi đôi với bảo vệ nguồn lợi thủy sản
-
Câu 4:
Ngành thủy sản sẽ có vai trò lớn hơn trong việc nào dưới đây trong tương lai ?
A. Giải quyết vấn đề thực phẩm, tạo nhiều sản phẩm hàng hóa
B. Đẩy mạnh phát triển tổng hợp kinh tế biển
C. Thúc đẩy phát triển công nghiệp
D. Giải quyết việc làm, tăng thu nhập
-
Câu 5:
Trong tương lai, ngành thủy sản sẽ có vai trò lớn hơn trong việc nào dưới đây ?
A. Giải quyết việc làm, tăng thu nhập
B. Thúc đẩy phát triển công nghiệp
C. Đẩy mạnh phát triển tổng hợp kinh tế biển
D. Giải quyết vấn đề thực phẩm, tạo nhiều sản phẩm hàng hóa
-
Câu 6:
Tương lai, yếu tố nào giúp giải quyết một phần quan trọng của vấn đề thực phẩm của Duyên hải Nam Trung Bộ ?
A. Hỗ trợ thực phẩm từ các vùng lãnh thổ khác
B. Đẩy mạnh phát triển ngành thủy sản
C. Tăng năng suất sản xuất thực phẩm
D. Đẩy mạnh thâm canh ở các đồng bằng
-
Câu 7:
Tương lai, vấn đề thực phẩm của Duyên hải Nam Trung Bộ được giải quyết một phần quan trọng nhờ yếu tố nào ?
A. Đẩy mạnh thâm canh ở các đồng bằng
B. Tăng năng suất sản xuất thực phẩm
C. Đẩy mạnh phát triển ngành thủy sản
D. Hỗ trợ thực phẩm từ các vùng lãnh thổ khác
-
Câu 8:
Ở Duyên hải Nam Trung Bộ, địa danh nào chuyên sản xuất nước mắm ?
A. Cát Hải
B. Long Hải
C. Phú Quốc
D. Phan Thiết
-
Câu 9:
Đâu là vùng chuyên sản xuất nước mắm thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ nước ta ?
A. Phú Quốc
B. Long Hải
C. Phan Thiết
D. Cát Hải
-
Câu 10:
Địa danh sản xuất nước mắm nào thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Cát Hải
B. Phan Thiết
C. Long Hải
D. Phú Quốc
-
Câu 11:
Đâu là tỉnh của Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh nghề nuôi tôm hùm, tôm sú ?
A. Đà Nẵng, Khánh Hòa
B. Bình Định, Phú Yên
C. Phú Yên, Khánh Hòa
D. Ninh Thuận, Bình Thuận
-
Câu 12:
Tỉnh nào dưới đây phát triển mạnh nghề nuôi tôm hùm, tôm sú của Duyên hải Nam Trung Bộ ?
A. Ninh Thuận, Bình Thuận
B. Phú Yên, Khánh Hòa
C. Bình Định, Phú Yên
D. Đà Nẵng, Khánh Hòa
-
Câu 13:
Nghề nuôi tôm hùm, tôm sú của Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh ở các tỉnh nào dưới đây ?
A. Đà Nẵng, Khánh Hòa
B. Bình Định, Phú Yên
C. Phú Yên, Khánh Hòa
D. Ninh Thuận, Bình Thuận
-
Câu 14:
Đâu là loại thủy sản chiếm phần lớn sản lượng thủy sản của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ ?
A. Mực
B. Cá biển
C. Tôm hùm, tôm sú
D. Cá ngừ đại dương
-
Câu 15:
Loại thủy sản chiếm phần lớn sản lượng thủy sản của Duyên hải Nam Trung Bộ là gì ?
A. Tôm hùm, tôm sú
B. Cá biển
C. Cá ngừ đại dương
D. Mực
-
Câu 16:
Việc đánh bắt thủy sản của Duyên hải Nam Trung Bộ có tiềm năng phát triển dựa vào điều kiện tự nhiên nào dưới đây ?
A. Nhiều cửa sông, vũng vịnh, đầm phá
B. Nhiều ngư trường lớn, loài hải sản có giá trị
C. Đường bờ biển dài, vùng biển rộng lớn
D. Ven bờ có nhiều đảo, quần đảo
-
Câu 17:
Điều kiện tự nhiên nào dưới đây mang lại thế mạnh đối với lĩnh vực đánh bắt thủy sản của Duyên hải Nam Trung Bộ ?
A. Đường bờ biển dài, vùng biển rộng lớn
B. Ven bờ có nhiều đảo, quần đảo
C. Nhiều ngư trường lớn, loài hải sản có giá trị
D. Nhiều cửa sông, vũng vịnh, đầm phá
-
Câu 18:
Thế mạnh tự nhiên hầu như chỉ có ý nghĩa với đánh bắt thủy sản Duyên hải Nam Trung Bộ là gì ?
A. Nhiều cửa sông, vũng vịnh, đầm phá
B. Nhiều ngư trường lớn, loài hải sản có giá trị
C. Ven bờ có nhiều đảo, quần đảo
D. Đường bờ biển dài, vùng biển rộng lớn
-
Câu 19:
Các tỉnh nào sau đây tập trung chủ yếu cộng đồng người Chăm sinh sống ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ ?
A. Ninh Thuận, Bình Thuận
B. Phú Yên, Khánh Hòa
C. Quảng Ngãi, Bình Định
D. Đà Nẵng, Quảng Nam
-
Câu 20:
Cộng đồng người Chăm sinh sống tập trung ở các tỉnh nào của Duyên hải Nam Trung Bộ ?
A. Đà Nẵng, Quảng Nam
B. Quảng Ngãi, Bình Định
C. Phú Yên, Khánh Hòa
D. Ninh Thuận, Bình Thuận
-
Câu 21:
Đâu là khu vực khô hạn nhất của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ ?
A. Phú Yên, Khánh Hòa
B. Ninh Thuận, Bình Thuận
C. Đà Nẵng, Quảng Nam
D. Quảng Ngãi, Bình Định
-
Câu 22:
Tỉnh nào dưới đây được xem là khu vực khô hạn nhất của Duyên hải Nam Trung Bộ ?
A. Ninh Thuận, Bình Thuận
B. Phú Yên, Khánh Hòa
C. Quảng Ngãi, Bình Định
D. Đà Nẵng, Quảng Nam
-
Câu 23:
Khu vực khô hạn nhất của Duyên hải Nam Trung Bộ thuộc các tỉnh nào dưới đây ?
A. Đà Nẵng, Quảng Nam
B. Quảng Ngãi, Bình Định
C. Phú Yên, Khánh Hòa
D. Ninh Thuận, Bình Thuận
-
Câu 24:
Đặc điểm của khí hậu Duyên hải Nam Trung Bộ là gì ?
A. Mưa nhiều vào Thu – Đông
B. Có đặc trưng của khí hậu Đông Trường Sơn
C. Chịu ảnh hưởng của gió phơn vào mùa Hạ
D. Tất cả các ý trên
-
Câu 25:
Khí hậu Duyên hải Nam Trung Bộ không gồm đặc điểm nào ?
A. Có đặc trưng của khí hậu Đông Trường Sơn
B. Chịu ảnh hưởng của gió phơn vào mùa Hạ
C. Thường xuất hiện rét đậm, rét hại
D. Mưa nhiều vào Thu – Đông
-
Câu 26:
Nhận định nào dưới đây cho thấy đặc điểm về vị trí địa lí của Duyên hải Nam Trung Bộ nước ta ?
A. Giáp biển Đông
B. Là cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên
C. Là cầu nối giữa Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ
D. Tất cả các ý trên
-
Câu 27:
Đặc điểm nào không đúng về vị trí địa lí của Duyên hải Nam Trung Bộ ?
A. Là cầu nối giữa Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ
B. Giáp biển Đông
C. Là cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên
D. Giáp vựa lúa lớn nhất nước
-
Câu 28:
Duyên hải Nam Trung Bộ giáp với vùng lãnh thổ nào sau đây ?
A. Biển Đông
B. Lào
C. Bắc Trung Bộ
D. Tất cả các ý trên
-
Câu 29:
Duyên hải Nam Trung Bộ không giáp vùng lãnh thổ nào ?
A. Bắc Trung Bộ
B. Lào
C. Vịnh Thái Lan
D. Biển Đông
-
Câu 30:
Duyên hải Nam Trung Bộ giáp vùng lãnh thổ nào dưới đây ?
A. Đông Nam Bộ
B. Tây Nguyên
C. Lào
D. Tất cả các ý trên
-
Câu 31:
Duyên hải Nam Trung Bộ không giáp vùng lãnh thổ nào ?
A. Lào
B. Campuchia
C. Tây Nguyên
D. Đông Nam Bộ
-
Câu 32:
Quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh nào dưới đây ?
A. Bình Thuận
B. Ninh Thuận
C. Khánh Hòa
D. Phú Yên
-
Câu 33:
Quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh nào dưới đây ?
A. Đà Nẵng
B. Quảng Nam
C. Quảng Ngãi
D. Bình Định
-
Câu 34:
Đâu là hai quần đảo xa bờ của Duyên hải Nam Trung Bộ ?
A. Phú Quý, Trường Sa
B. Lí Sơn, Phú Quý
C. Hoàng Sa, Lí Sơn
D. Hoàng Sa, Trường Sa
-
Câu 35:
Hai quần đảo xa bờ của Duyên hải Nam Trung Bộ là gì ?
A. Hoàng Sa, Trường Sa
B. Hoàng Sa, Lí Sơn
C. Lí Sơn, Phú Quý
D. Phú Quý, Trường Sa
-
Câu 36:
Vùng duyên hải Nam Trung Bộ không gồm các tỉnh (thành phố) nào dưới đây ?
A. Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi
B. Thừa Thiên Huế
C. Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa
D. Ninh Thuận, Bình Thuận
-
Câu 37:
Đâu không phải là các tỉnh (thành phố) thuộc duyên hải Nam Trung Bộ ?
A. Ninh Thuận, Bình Thuận
B. Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa
C. Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi
D. Thừa Thiên Huế
-
Câu 38:
Các tỉnh (thành phố) nào không thuộc duyên hải Nam Trung Bộ ?
A. Thừa Thiên Huế
B. Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi
C. Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa
D. Ninh Thuận, Bình Thuận
-
Câu 39:
Các nhà máy thủy điện nào sau đây được nhìn nhận không thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Thác Mơ.
B. A Vương.
C. Hàm Thuận – Đa Mi.
D. Vĩnh Sơn.
-
Câu 40:
Thương hiệu nước mắm nổi tiếng trong vùng Duyên hải Nam Trung Bộ được nhìn nhận là:
A. Cát Hải.
B. Phú Quốc.
C. Phan Thiết.
D. Long Hải.
-
Câu 41:
Thế mạnh vượt trội có khả năng làm biến đổi nhanh chóng nền kinh tế của vùng duyên hải Nam Trung Bộ được nhìn nhận là:
A. Hình thành cơ cấu nông – lâm –ngư.
B. Phát triển tổng hợp kinh tế biển.
C. Phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp.
D. Khai thác khoáng sản vùng thềm lục địa.
-
Câu 42:
Các tỉnh Nam Trung Bộ có sản lượng đánh bắt cá biển cao hơn Bắc Trung Bộ được nhìn nhận vì:
A. Có bãi tôm bãi cá ven biển và gần ngư trường vịnh Bắc Bộ.
B. Không chịu ảnh hưởng của các đợt gió mùa Đông Bắc.
C. Vùng biển tập trung nhiều bãi tôm, bãi cá lớn nhất.
D. Được trang bị tàu thuyền đánh bắt hiện đại hơn.
-
Câu 43:
Duyên hải Nam Trung Bộ có nhiều điều kiện thuận lợi để xây dựng các cảng nước sâu, trong đó được nhìn nhận chủ yếu là do
A. có đường bờ biền dài, ít đảo ven bờ.
B. có nhiều vũng vịnh rộng.
C. bờ biển có nhiều vũng vịnh, thềm lục địa sâu, ít bị sa bồi.
D. có nền kinh tế phát triển nhanh nên nhu cầu vận tải lớn.
-
Câu 44:
Vai trò của Duyên hải Nam Trung Bộ với Tây Nguyên, Nam Lào và Đông Bắc Thái Lan được nhìn nhận sẽ ngày càng quan trọng hơn cùng với việc
A. nâng cấp quốc lộ 1A và đường sắt Bắc – Nam.
B. xây dựng đường Hồ Chí Minh qua vùng.
C. phát triển và nâng cấp các tuyến đường ngang trong vùng.
D. nâng cấp các sân bay nội địa và quốc tế trong vùng.
-
Câu 45:
Hoạt động nào sau đây được nhìn nhận không có ý nghĩa lớn đối với việc làm thay đổi sự phân công lao động theo lãnh thổ của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Phát triển các tuyến đường ngang nối với các cảng nước sâu.
B. Khôi phục, hiện đại hóa hệ thống sân bay.
C. Nâng cấp quốc lộ 1A và đường sắt Bắc – Nam.
D. Phát triển khu vực kinh tế ngoài Nhà nước.
-
Câu 46:
Phát biểu nào sau đây được nhìn nhận không đúng với du lịch biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Có nhiều bãi biển nổi tiếng.
B. Nha Trang là trung tâm du lịch lớn của nước ta.
C. Phát triển du lịch biển không gắn với du lịch đảo.
D. Các hoạt động du lịch đa dạng.
-
Câu 47:
Việc nâng cấp quốc lộ 1 và đường sắt Bắc – Nam được nhìn nhận không phải để
A. tăng vai trò trung chuyển của vùng.
B. giúp đẩy mạnh sự giao lưu của vùng với Đà Nẵng.
C. giúp đẩy mạnh giao lưu của vùng với TP. Hồ Chí Minh.
D. góp phần phân bố lại các cơ sở kinh tế của vùng.
-
Câu 48:
Thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ được nhìn nhận là:
A. bờ biển có nhiều vụng, đầm phá.
B. biển có nhiều loài tôm, cá, mực.
C. có các ngư trường trọng điểm.
D. hoạt động chế biến hải sản phát triển.
-
Câu 49:
Địa điểm nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ được nhìn nhận sẽ hình thành cảng trung chuyển quốc tế lớn nhất nước ta?
A. Dung Quất.
B. Nha Trang.
C. Đà Nẵng.
D. Vân Phong.
-
Câu 50:
Nghề nuôi tôm hùm, tôm sú được nhìn nhận phát triển mạnh ở các tỉnh (thành phố)
A. Phú Yên, Quảng Nam.
B. Khánh Hòa, Đà Nẵng.
C. Bình Định, Quảng Ngãi.
D. Phú Yên, Khánh Hòa.