Trắc nghiệm Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên Địa Lý Lớp 12
-
Câu 1:
Nhân tố tự nhiên được biết đến gây nhiều khó khăn cho sản xuất nông nghiệp ở Tây Nguyên là:
A. địa hình có sự phân hóa theo độ cao.
B. mùa khô kéo dài sâu sắc.
C. chịu ảnh hưởng của bão, sương muối.
D. sông ngòi ngắn và dốc.
-
Câu 2:
Công nghiệp chế biến của Tây Nguyên được biết đến đang được đẩy mạnh chủ yếu là nhờ
A. điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên thuận lợi
B. việc tăng cường nguồn lao động cả về số lượng và chất lượng.
C. việc tăng cường xây dựng cơ sở hạ tầng và mở rộng thị trường.
D. nền nông nghiệp hàng hóa của vùng phát triển mạnh.
-
Câu 3:
Cho bảng số liệu sau:
Diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm, năm 2005 (nghìn ha)
[Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 37 có đáp án năm 2022-2023 mới nhất]
Để thể hiện quy mô và cơ cấu cây công nghiệp lâu năm của cả nước, Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên, biểu đồ nào sau đây được biết đến thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Tròn.
C. Cột ghép.
D. Cột chồng.
-
Câu 4:
Biện pháp quan trọng hàng đầu để phát triển ổn định cây cà phê hiện nay ở Tây Nguyên được biết đến là:
A. phát triển mạnh mô hình trang trại trồng cà phê.
B. kết hợp với công nghiệp chế biến.
C. đa dạng hóa cây cà phê.
D. nâng cao chất lượng đội ngũ lao động.
-
Câu 5:
Trong thời gian qua, Tây Nguyên được biết đến đã thu hút hàng vạn lao động, phần lớn trong số đó đến từ
A. Vùng núi, trung du phía Bắc.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Các đô thị ở Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
-
Câu 6:
Tác động chủ yếu của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở Tây Nguyên đối với phát triển kinh tế - xã hội của vùng được biết đến là:
A. ngăn chặn nạn chặt phá rừng, đốt rừng.
B. tạo ra tập quán sản xuất mới cho đồng bào các dân tộc Tây Nguyên.
C. thu hút hàng vạn lao động từ các vùng khác của đất nước về Tây Nguyên.
D. bảo vệ đất, hạn chế xói mòn sạt lở.
-
Câu 7:
Ở Tây Nguyên, vấn đề đặt ra đối với chế biến lâm sản được biết đến là:
A. ngăn chặn nạn phá rừng.
B. đẩy mạnh công tác chế biến gỗ tại địa phương, hạn chế xuất khẩu gỗ tròn.
C. khai thác rừng hợp lí đi đôi với khoanh nuôi, trồng rừng mới.
D. đẩy mạnh công tác giao đất, giao rừng.
-
Câu 8:
Tây Nguyên được biết đến có nguồn thủy năng lớn là do
A. địa hình núi cao và nhiều sông lớn.
B. nhiều sông ngòi và sông có lưu lượng lớn.
C. lượng mưa dồi dào.
D. nền địa chất ổn định.
-
Câu 9:
Khó khăn lớn nhất về khí hậu được biết đến ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp của Tây Nguyên là:
A. sự phân hóa theo mùa của khí hậu.
B. sự phân hóa theo độ cao của khí hậu.
C. hiện tượng khô nóng diễn ra quanh năm.
D. khí hậu diễn biến thất thường.
-
Câu 10:
Tây Nguyên được biết đến có vị trí đặc biệt quan trọng về an ninh quốc phòng vì
A. có nhiều cửa khẩu quốc tế thông thương với nước ngoài.
B. địa hình là khối cao nguyên xếp tầng có quan hệ chặt chẽ với khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. là nơi án ngữ một vùng trên cao, rộng lớn lại tiếp giáp với hai nước Lào và Campuchia.
D. có tuyến đường Hồ Chí Minh xuyên qua toàn bộ vùng.
-
Câu 11:
Ý nghĩa kinh tế của việc phát triển lâm nghiệp ở Tây Nguyên được biết đến là:
A. Là môi trường sống của nhiều loài động vật.
B. Cung cấp nhiều loại gỗ quý.
C. Cân bằng môi trường sinh thái, giữ nước.
D. Chống xói mòn rửa trôi.
-
Câu 12:
Nhà máy thủy điện được biết đến có công suất lớn nhất Tây Nguyên là:
A. Đa Nhim.
B. Yaly.
C. Đrây – Hlinh.
D. Đại Ninh.
-
Câu 13:
Thành phố nổi tiếng về trồng hoa và rau ôn đới ở Tây Nguyên được biết đến là:
A. Plây Ku.
B. Buôn Ma Thuật.
C. Đà Lạt.
D. Kon Tum.
-
Câu 14:
Cây công nghiệp lâu năm quan trọng nhất ở Tây Nguyên được biết đến là?
A. điều.
B. cao su.
C. cà phê.
D. chè.
-
Câu 15:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết tuyến đường nào được biết đến nối Đông Bắc Campuchia và Tây Nguyên với cảng Quy Nhơn?
A. Quốc lộ 19.
B. Quốc lộ 26.
C. Quốc lộ 24.
D. Quốc lộ 27.
-
Câu 16:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết, tỉnh nào sau đây được biết đến tiếp giáp Lào và Campuchia?
A. Gia Lai.
B. Kon Tum.
C. Đắc Lắk.
D. Đăk Nông.
-
Câu 17:
Cây chè được biết đến trồng nhiều nhất ở các tỉnh nào của Tây Nguyên ?
A. Gia Lai, Kon Tum.
B. Kon Tum, Đăk Lắk.
C. Đắc Lắk, Lâm Đồng.
D. Lâm Đồng, Gia Lai.
-
Câu 18:
Điểm nào sau đây được biết đến không đúng với vị trí địa lí của vùng Tây Nguyên?
A. Giáp biển Đông.
B. Liền kề vùng Đông Nam Bộ.
C. Giáp miền Hạ Lào và Đông Bắc Cam-pu-chia.
D. Nằm sắt vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.
-
Câu 19:
Các ngành công nghiệp quan trọng của Tây Nguyên không gồm ngành nào dưới đây ?
A. Luyện kim đen
B. Khai thác, chế biến nhôm từ bô xít
C. Thủy điện
D. Chế biến nông, lâm sản
-
Câu 20:
Các hồ thủy điện Tây Nguyên còn mang lại nhiều giá trị kinh tế nhưng không gồm hoạt động nào dưới đây ?
A. Tưới tiêu mùa khô
B. Du lịch
C. Nuôi trồng thủy sản
D. Đánh bắt xa bờ
-
Câu 21:
Việc phát triển các nhà máy thủy điện Tây Nguyên gây ra vấn đề môi trường chính là gì ?
A. Hạ thấp mực nước ngầm
B. Thu hẹp diện tích rừng đầu nguồn, nguyên sinh
C. Ô nhiễm môi trường đất
D. Ô nhiễm môi trường nước
-
Câu 22:
Việc phát triển thủy điện ở Tây Nguyên không có ý nghĩa nào dưới đây ?
A. Thúc đẩy công nghiệp phát triển
B. Cung cấp nước tưới cho nông nghiệp
C. Phục vụ du lịch, nuôi trồng thủy sản
D. Giữ mực nước ngầm, bảo vệ rừng đầu nguồn
-
Câu 23:
Nhà máy thủy điện Đrây Hling thuộc sông nào dưới đây ?
A. Xê Xan
B. Xrê Pok
C. Đà Rằng
D. Đồng Nai
-
Câu 24:
Nhà máy thủy điện Đa Nhim thuộc sông nào dưới đây ?
A. Xê Xan
B. Xrê Pok
C. Đà Rằng
D. Đồng Nai
-
Câu 25:
Nhà máy thủy điện Ya Ly thuộc sông nào dưới đây ?
A. Xê Xan
B. Xrê Pok
C. Đà Rằng
D. Đồng Nai
-
Câu 26:
Nhà máy thủy điện có công suất lớn nhất Tây Nguyên là gì ?
A. Đa Nhim
B. Đrây Hling
C. Xê Xan 3
D. Yaly
-
Câu 27:
Các công trình thủy điện ở Tây Nguyên được xây dựng theo kiểu nào dưới đây để tận dụng tối đa nguồn thủy năng ?
A. Bậc thang
B. Nối tiếp
C. So le
D. Song song
-
Câu 28:
Để tận dụng tối đa nguồn thủy năng, các công trình thủy điện ở Tây Nguyên được xây dựng theo kiểu nào dưới đây ?
A. Song song
B. So le
C. Nối tiếp
D. Bậc thang
-
Câu 29:
Con sông nào không có trữ năng thủy điện lớn ở Tây Nguyên ?
A. Sông Đồng Nai
B. Sông Xê Xan
C. Sông Xrê Pok
D. Sông Đà Rằng
-
Câu 30:
Vì sao vùng Tây Nguyên có nguồn thủy năng lớn ?
A. Có rất nhiều thác nước
B. Nhiều sông có lưu lượng nước lớn
C. Có nhiều sông chảy qua địa hình dốc
D. Mùa mưa kéo dài, lượng mưa lớn
-
Câu 31:
Tây Nguyên có nguồn thủy năng lớn là do nguyên nhân nào ?
A. Có nhiều sông chảy qua địa hình dốc
B. Nhiều sông có lưu lượng nước lớn
C. Mùa mưa kéo dài, lượng mưa lớn
D. Có rất nhiều thác nước
-
Câu 32:
Ý nào cho thấy biện pháp cấp bách nhất hiện nay để bảo vệ tài nguyên rừng tự nhiên ở vùng Tây Nguyên ?
A. Đẩy mạnh khoanh nuôi, trồng rừng mới
B. Khai thác rừng hợp lí, đẩy mạnh chế biến gỗ
C. Chú trọng giao đất, giao rừng cho người dân
D. Đóng cửa rừng, ngăn chặn tình trạng phá rừng
-
Câu 33:
Biện pháp cấp bách nhất hiện nay để bảo vệ tài nguyên rừng tự nhiên ở Tây Nguyên là gì ?
A. Chú trọng giao đất, giao rừng cho người dân
B. Đóng cửa rừng, ngăn chặn tình trạng phá rừng
C. Khai thác rừng hợp lí, đẩy mạnh chế biến gỗ
D. Đẩy mạnh khoanh nuôi, trồng rừng mới
-
Câu 34:
Giải pháp chính để nâng cao hiệu quả kinh tế hoạt động chế biến lâm sản ở Tây Nguyên là gì ?
A. Phát triển công nghiệp chế biến gỗ, hạn chế xuất khẩu gỗ tròn
B. Đẩy mạnh giao đất, giao rừng cho người dân
C. Tận thu tất cả gỗ cành, gỗ ngọn tránh lãng phí
D. Khai thác hợp lí, đi đôi với khoanh nuôi và bảo vệ rừng
-
Câu 35:
Đâu là giải pháp chính để nâng cao hiệu quả kinh tế hoạt động chế biến lâm sản Tây Nguyên ?
A. Tận thu tất cả gỗ cành, gỗ ngọn tránh lãng phí
B. Khai thác hợp lí, đi đôi với khoanh nuôi và bảo vệ rừng
C. Đẩy mạnh giao đất, giao rừng cho người dân
D. Phát triển công nghiệp chế biến gỗ, hạn chế xuất khẩu gỗ tròn
-
Câu 36:
Vấn đề đặt ra đối với hoạt động khai thác, chế biến lâm sản Tây Nguyên trong tương lai không phải là ý nào dưới đây ?
A. Ngăn chặn nạn phá rừng, khai thác hợp lí, đi đôi khoanh nuôi, bảo vệ rừng
B. Tăng cường khai thác các Vườn Quốc Gia, khu bảo tồn thiên nhiên
C. Đẩy mạnh giao đất, giao rừng cho người dân
D. Đẩy mạnh chế biến gỗ ở địa phương, hạn chế xuất khẩu gỗ tròn
-
Câu 37:
Nguyên nhân nào khiến cho sản lượng gỗ khai thác hàng năm của Tây Nguyên giảm ?
A. Biến đổi khí hậu
B. Suy giảm tài nguyên rừng
C. Phá rừng bừa bãi
D. Cháy rừng
-
Câu 38:
Sản lượng gỗ khai thác hàng năm của Tây Nguyên giảm do nguyên nhân nào ?
A. Phá rừng bừa bãi
B. Cháy rừng
C. Suy giảm tài nguyên rừng
D. Biến đổi khí hậu
-
Câu 39:
Vì sao diện tích, độ che phủ rừng của vùng Tây Nguyên giảm ?
A. Biến đổi khí hậu
B. Phát triển thủy điện
C. Phá rừng bừa bãi
D. Cháy rừng
-
Câu 40:
Diện tích, độ che phủ rừng của Tây Nguyên giảm chủ yếu do nguyên nhân nào ?
A. Phá rừng bừa bãi
B. Cháy rừng
C. Phát triển thủy điện
D. Biến đổi khí hậu
-
Câu 41:
Ý nào không đúng với hiện trạng rừng Tây Nguyên ?
A. Sản lượng gỗ khai thác hàng năm không ngừng giảm sút
B. Chủ yếu xuất khẩu gỗ tròn
C. Một phần đáng kể ngọn ngành chưa được tận thu
D. Sản lượng gỗ khai thác bình quân 600 – 700 m3/năm
-
Câu 42:
Sự suy giảm lớp phủ rừng ở vùng Tây Nguyên gây ra hậu quả gì ?
A. Thu hẹp môi trường sống của các loài động vật
B. Hạ mực nước ngầm về mùa khô
C. Giảm sút trữ lượng gỗ
D. Tất cả các ý trên
-
Câu 43:
Sự suy giảm lớp phủ rừng của Tây Nguyên không gây ra hậu quả nào dưới đây ?
A. Giảm sút trữ lượng gỗ
B. Hạ mực nước ngầm về mùa khô
C. Thu hẹp môi trường sống của các loài động vật
D. Xâm nhập mặn thường xuyên
-
Câu 44:
Yếu tố nào không chứng minh Tây Nguyên thực sự là “kho vàng xanh” của nước ta ?
A. Độ che phủ rừng lớn nhất nước
B. Rừng có nhiều loại gỗ, chim thú quý hiếm
C. Sản lượng gỗ có thể khai thác nhiều nhất nước
D. Có nhiều vườn quốc gia nhất nước
-
Câu 45:
Khu vực lãnh thổ nào dưới đây đứng đầu cả nước về diện tích, độ che phủ rừng ?
A. Đông Nam Bộ
B. Tây Nguyên
C. Bắc Trung Bộ
D. Trung du miền núi Bắc Bộ
-
Câu 46:
Vùng lãnh thổ đứng đầu cả nước về diện tích, độ che phủ rừng là gì ?
A. Trung du miền núi Bắc Bộ
B. Bắc Trung Bộ
C. Tây Nguyên
D. Đông Nam Bộ
-
Câu 47:
Thế mạnh nào của Tây Nguyên được xem là “kho vàng xanh” ?
A. Thủy điện
B. Thủy lợi
C. Cây công nghiệp lâu năm
D. Rừng
-
Câu 48:
Thành phố nào dưới đây nổi tiếng về trồng rau, hoa quả ôn đới của Tây Nguyên ?
A. Đà Lạt
B. Buôn Ma Thuột
C. Kon Tum
D. Pleiku
-
Câu 49:
Thành phố nổi tiếng về trồng rau, hoa quả ôn đới của Tây Nguyên là gì ?
A. Pleiku
B. Kon Tum
C. Buôn Ma Thuột
D. Đà Lạt
-
Câu 50:
Phát biểu nào đúng về các giải pháp nâng cao hiệu quả kinh tế – xã hội của sản xuất cây công nghiệp Tây Nguyên ?
A. Đẩy mạnh công nghiệp chế biến, xuất khẩu sản phẩm cây công nghiệp
B. Đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp để hạn chế rủi ro trong tiêu thụ sản phẩm
C. Hoàn thiện quy hoạch các vùng chuyên canh gắn với bảo vệ rừng, phát triển thủy lợi
D. Tất cả các ý trên